PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C1. Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.docx

BÀI 3. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu là nx , là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1 ) : ..(,,1). n n xxxxxxnnQN 2. Quy ước: 0110;xxxx . 3. Tích và thương các lũy thừa: ;..:0,mnmnmnmnxxxxxxxmn 4. Luỹ thừa của luỹ thừa: nmmnxx . 5. Luỹ thừa của một tích và thương: (.),0. .    n n nnn n xx xyxyy yy 6. Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: 1 n nx x với n là số nguyên dương và 0x . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa để tính Phương pháp giải: Vận dụng định nghĩa về luỹ thừa và các quy ước để tính. 1A. a) Tính: 230 44322019 ;2;(0,4);;3 452022     . b) Viết các tích sau đây dưới dạng luỹ thừa: b 1 ) 2.8.32.64; b 2 ) 5. 125. 625; b 3 ) 3927 .. 41664 . 1B. a) Tính: 2303 23710001 4;;(0,3);; 4420013      . b) Viết các tích sau đây dưới dạng luỹ thừa: b 1 ) 3. 27. 81; b 2 ) 6. 36. 216 ; b 3 ) 21632 .. 381243 . 2A. Tính:
a) 2 22 93     ; b) 3 15 32     ; c) 02 2011 12: 2728     . 2B. Tính a) 2 61 1 72     ; b) 3 12 21 53     ; c) 0 2271 34.(5)::25 95     . 3A. Tính: a) 2 211 21 32. 4     ; b) 2 11 12: 36     . 3B. Tính: a) 2 517 12 25. 6     ; b) 3 511 2: 24     . Dạng 2. Tính tích và thương của các luỹ thừa cùng cơ số Phương pháp giải: Vận dụng công thức về luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, của một thương và nhân, chia các luỹ thừa cùng cơ số để giải. 4A. Thực hiện phép tính: a) 63 .11 93    ; b) 22 .29 34     ; c) 33 735 : 39     . 4B. Thực hiện phép tính và viết kết quả dưới dạng luỹ thừa: a) 62 28 327.   ; b) 22 39 . 525     ; c) 33 58 : 2125     . 5A. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 231 125.5.5 625. ; b) 41 8.32:2 3. 2    ; c) 3 325 65 6..   . 5B. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 2 211 2401..49 77.   ; b) 51 9.81:3 2. 7    ; c) 4 427 37 3..    . Dạng 3. Tìm x từ những bài toán có liên quan đến luỹ thừa Phương pháp giải: Vận dụng các tính chất sau đây để giải:  Nếu mnxx thì mn với 0;1xx .  Nếu nnxy thì xy nếu n lẻ, xy nếu n chẵn. 6A. Tìm các số nguyên x biết:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.