Nội dung text đề 77-80 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx
G.A ĐỀ 77 – 80 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 77 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. glasses /ɪz/ B. clothes /z/ C. garages /ɪz/ D. boxes /ɪz/ 2. A. finished /t/ B. played /d/ C. preferred /d/ D. freed /d/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. designer /ˈdɪˈzaɪnə / B. mechanic / mɪˈkænɪk / C. engineer / ˌenʤɪˈnɪə / D. musician / mju(ː)ˈzɪʃən / 4. A. evidence / ˈevɪdəns/ B. celebrate / ˈselɪbreɪt / C. dynamite / ˈdaɪnəmaɪt / D. documentary /ˌdɒkjʊˈmentəri/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. B. her mother tongue: Kiểm tra từ vựng: the ancient languge (ngôn ngữ cổ), her mother tongue (tiếng mẹ), the first tongue (tiếng đầu tiên), her mother’s tongue Dịch: Ngoài tiếng Tây Ban Nha, tiếng mẹ đẻ của cô ấy, cô ấy còn có thể nói tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Anh. 6. D. don’t start: Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will + V 0 Dịch: Bạn sẽ thi rớt nếu bạn không bắt đầu học hành chăm chỉ hơn. 7. D. an interesting old French painting: Trật tự sắp xếp tính từ:
G.A ĐỀ 77 – 80 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 Dịch: Cô ấy đã nhận được việc làm mặc dù cô ấy có rất ít kinh nghiệm. 10. A. which: Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật. 11. B. which collapsed in the storm: mệnh đề quan hệ Dịch: Cây cầu mà bị sập trong trận bão tuần trước sẽ được xây dựng vào tháng sau. 12. C. to: Cách dùng động từ “prefer” S + prefer + to V: thích một thứ gì đó. Ví dụ: She prefers to drink tea. S + prefer + V-ing/ danh từ + to + V-ing/ danh từ: thích thứ gì hơn thứ gì. Ví dụ: I prefer tea to coffee. We prefer going by ferry to flying. S + would prefer + to V + rather than + V: thích thứ gì hơn thứ gì. Ví dụ: I’d prefer to go skiing this year rather than go on a beach holiday. 13. C. looking forward to seeing: Câu A và câu C cùng nghĩa nhưng không chọn câu A vì tính từ chỉ tâm trạng của người nên dùng đuôi “ed” 14. C. Good luck: Câu hội thoại thực tế. Chọn câu phù hợp với ngữ cảnh. Dịch: “Ngày mai tôi có bài kiểm tra Toán” “Chúc may mắn!” IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Biển báo có nghĩa là: A. Xe tải không được phép đi lối này. B. Các xe tải phải bật đèn khi di chuyển. C. Các xe tải màu đen được phép di chuyển.
G.A ĐỀ 77 – 80 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 D. Các xe tải màu đen không thể di chuyển khi đèn đang hoạt động. 16. Biển báo có nghĩa là: A. Bạn phải kiểm tra thang máy. B. Bạn không được phép sử dụng thang máy. C. Bạn có thể dụng thang máy. D. Chỉ có người lớn mới được sử dụng thang máy. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. D. as 19. B. may be possible 20. B. amount 21. A. others 22. C. trace 23. B. Nevertheless Câu 17: think of sth as: xem cái gì đó như là Câu 19: a small amount of + danh từ không đếm được: một lượng nhỏ cái gì đó. Câu 20: Cách dùng các dạng “other” others = other + danh từ số nhiều: những người/thứ khác. Another = an + other + danh từ số ít: cái gì/người nào đó khác. Other: khác (tính từ) Có sự sống trên sao Hỏa không? Nhiều người đã thắc mắc về câu hỏi này. Một số nhà văn khoa học viễn tưởng xem những người đến từ sao Hỏa (17) như là những sinh vật nhỏ màu xanh lá cây. Những người khác tưởng tượng 'Người sao Hỏa' là những con quái vật có nhiều mắt. Khi nghiên cứu hành tinh này, các nhà thiên văn học đã phát hiện ra rằng có thể có sự sống trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của điều này là sao Hỏa có các mùa, giống như Trái đất. Nói cách khác, các mùa của Trái đất, chẳng hạn như mùa xuân hoặc mùa hè, cũng