Nội dung text 4.4. Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật (cấp nước sạch).pdf
G G !^ !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P !P _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Ga Sài Gòn Ga Bình Triệu Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất Hoàng Văn Thụ Đườ n g s ố 9 A Bạch Đằng Lý Thái Tổ Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Thị Định PhanĐăng Lưu N g u y ễ n V ă n Linh D 1 Cộng Hòa Lý Thường Kiệt Đồng Văn Cống Dương Công Khi HL2 Võ Nguyên Giáp Hồ Ngọc Lãm Lê Trọng Tấn L ũ y B án Bích Âu Cơ Đường 3 Tháng 2 K inh DươngVương Đặng Thúc Vịnh Phạm Thế Hiển Mai Chí Thọ Quang Trung Phan Văn Hớn Quách Điêu Điện Biên Phủ Hồng Bàng Mai Bá Hương Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Ảnh Thủ Vĩnh Lộc Lê Văn Lương Võ Trần Trí Bì nh Long Đường Cách Mạng Tháng 8 H u ỳ n h Tấ n Phát Hà H uy G i áp Phạm Văn Đồng Trần Đại Nghĩa Tam Tân Võ Văn Kiệt Rừng Sác Đinh Đức Thiện Nguyễn Hữu Trí Hà Duy Phiên Nguyễn Văn Bứa Trần Văn Giàu 6 ") )" 787B 7 ") 8 ") ") 8 ") 2 7 ") )" 15 (! 13 1K !( !( VD2 (! 1 !( 1 (! 50 !( VD2 !( 1 (! 22 !( CT01 !( CT29 (! 22 50 !( (! 13 (! 15 1K !( 1 !( (! 744 (! 51 (! CT29 CT01 !( CT01 !( (! VĐ3 30 10 35 5 20 5 5 25 10 10 5 5 5 10 5 10 5 5 1 5 10 5 1 0 15 5 5 10 5 25 5 15 1 0 15 10 25 1 0 30 1 0 25 10 15 5 10 5 10 20 5 25 5 10 5 10 5 15 20 5 20 20 5 30 15 15 10 15 10 10 15 5 15 10 15 10 5 5 5 10 30 10 30 5 10 30 10 15 10 10 10 15 30 10 10 5 15 10 15 10 5 10 5 5 5 5 5 25 10 10 25 20 20 15 10 5 5 3 2 1 8 9 10 7 12 5 11 6 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 11°10'0"N 11°0'0"N 10°50'0"N 10°40'0"N 10°30'0"N 10°20'0"N 11°10'0"N 11°0'0"N 10°50'0"N 10°40'0"N 10°30'0"N 10°20'0"N 106°30'0"E 106°40'0"E 106°50'0"E 107°0'0"E 106°30'0"E 106°40'0"E 106°50'0"E 107°0'0"E SƠ ĐỒ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT (CẤP NƯỚC SẠCH) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ̄ CHÚ GIẢI Địa giới hành chính cấp tỉnh Địa giới hành chính cấp huyện Sông suối, mặt nước !^ Trụ sở UBND TP. HCM !P Trụ sở UBND quận/huyện Càng Hàng không G Ga đường sắt Đường sắt Đường cao tốc Quốc lộ Đường tỉnh Đường trục chính đô thị, liên quận huyện Định hướng phát triển nhà máy nước _ Quy hoạch mới _ Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng Trạm bơm tăng áp TB tăng áp hiện trạng TB tăng áp quy hoạch Tuyến ống cấp nước hiện trạng Ống cấp nước đường kính 400 - 700 Ống cấp nước đường kính 800 - 900 Ống cấp nước đường kính 1000 - 1200 Ống cấp nước đường kính 1500 Ống cấp nước đường kính 2000 Đường ống cấp nước thô đường kính 2400 Tuyến ống nước thô hiện hữu Tuyến ống cấp nước quy hoạch Ống cấp nước đường kính 400 - 700 Ống cấp nước quy hoạch đường kính 800 - 900 Ống cấp nước quy hoạch đường kính 1500 Tuyến ống nước thô dự kiến Cụm hồ chứa dự kiến SƠ ĐỒ PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT (CẤP NƯỚC SẠCH) Tên quy hoạch ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Tỷ lệ: 1:50.000 Tỷ lệ in: Hệ tọa độ: Đơn vị: TPHCM, ngày .....tháng .....năm ..... QUY HOẠCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 Tên sơ đồ, bản đồ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUY HOẠCH SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CÔNG TY TNHH HASKONINGDHV VIỆT NAM TPHCM, ngày .....tháng .....năm ..... TPHCM, ngày .....tháng .....năm ..... TPHCM, ngày .....tháng .....năm ..... Tổ chức tư vấn lập quy hoạch Nguồn dữ liệu: Nền: CSDL nền địa lý quốc gia TP Hồ Chí Minh do Bộ TNMT cung cấp Thông tin quy hoạch: Tư vấn vấn lập quy hoạch, 2024 1:50.000 (Ứng với bản đồ in 4A0) VN - 2000 Mét Sở Xây Dựng và Các ban ngành liên quan VỊ TRÍ TP. HỒ CHÍ MINH TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM Tỷ lệ: 1:5.000.000 (ứng với bản đồ 4A0) !\ !P !P !P !P HÀ NỘI TP. CẦN THƠ TP. ĐÀ NẴNG TP. HẢI PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH QUẦN ĐẢO HOÀNG SA (TP. ĐÀ NẴNG) QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA (TỈNH KHÁNH HÒA) L À O T R U N G Q U Ố C T H Á I L A N C A M P U C H I A 0 100 200 400 Km CT01 22B ")2 Lê Lai Sông Soài Rạp Sông Ngã Bảy Sông Lòng Tàu' Sông Dừa Tắc ông Cư - Tắc Bài Sông Nhà Bè Sông Sài Gòn Sông Đồng Nai Sông Đồng Tranh 2 Sông Gò Dưa Sông MươngChuối Q.TÂN PHÚ Q.TÂN BÌNH Q.BÌNH THẠNH Q.PHÚ NHUẬN Q.11 Q.6 Q.BÌNH TÂN Q.8 Q.4 TP. THỦ ĐỨC H. BÌNH CHÁNH H. NHÀ BÈ H. HÓC MÔN H. CẦN GIỜ H. CỦ CHI Q.3 Q.1 Q.10 Q.5 Q.7 Tỷ lệ in A0: 1:100,000 0 2.5 5 10 Km TỈNH LONG AN TỈNH TIỀN GIANG TỈNH ĐỒNG NAI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TỈNH TÂY NINH TỈNH BÌNH DƯƠNG STT Tên nhà máy nước Công suất (m3/ngày) 1 NMN Kênh Đông 150,000 2 Cụm NMN Tân Hiệp 900,000 3 Trạm cấp nước Gò Vấp 10,000 4 NMN Tân Phú 70,000 5 Trạm cấp nước Bình Trị Đông 12,000 6 NMN Bình Hưng 15,000 7 NMN Bình An 100,000 8 NMN Đông TP 1,000,000 9 NMN Tây TP 2,000,000 10 Xí nghiệp cấp nước Cần Giờ 11 NMN Boo Thủ Đức 300,000 12 NMN Tân Hiệp 3 300,000 13 NMN Kênh Đông 2 250,000 14 NMN Thủ Đức I+III 1,050,000 15 NMN Thủ Đức IV+V 800,000 QUY HOẠCH NHÀ MÁY NƯỚC Ký hiệu Phân vùng Tiểu vùng cấp nước Cần Giờ Tiểu vùng NMN Kênh Đông PHÂN VÙNG CẤP NƯỚC Tiểu vùng Cụm NMN Thủ Đức Tiểu vùng Cụm NMN Tân Hiệp STT Tên trạm bơm 1 TB nước thô số 1 2 TB nước thô số 4 3 TB nước thô số 5 4 TB nước thô Trị An 5 TBTA Gò Vấp 6 TBTA Phía Nam 7 TBTA Phú Lâm 8 TBTA số 1 9 TBTA số 2 10 TBTA số 3 11 TBTA Sở Thú 12 TBTA Tân Phú QUY HOẠCH TRẠM BƠM B I Ể N Đ Ô N G STT Đường kính (mm) Chiều dài (km) 1 800 - 900 25.4 2 1000 - 1200 43.2 3 1500 54.4 4 1800 1.8 5 2000 32.0 6 2400 2.2