Nội dung text 2-1 TN NLC PT ĐT TRONG KG-hs.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 1/23 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 2 : 1 2 3 x t d y t z t = − = + = + có một vectơ chỉ phương là: A. u1 = −( 1;2;3) B. u3 = (2;1;3) C. u4 = −( 1;2;1) D. u2 = (2;1;1) Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 132 : 2 5 3 x y z d − − + = = − . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d A. u = − (1;3; 2). B. u = (2;5;3). C. u = − (2; 5;3) . D. u = (1;3;2) . Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . A. d = −( 1;1;2) B. a = − − ( 1;0; 2) C. b = −( 1;0;2) D. c = (1;2;2) Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 3 1 5 : 1 1 2 x y z d + − − = = − có một vectơ chỉ phương là A. u1 = − (3; 1;5) B. u4 = − (1; 1;2) C. u2 = −( 3;1;5) D. u3 = − − (1; 1; 2) Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3 : . 1 3 2 x y z d + − − = = − Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u4 = (1;3;2 .) B. u3 = −( 2;1;3 .) C. u1 = −( 2;1;2 .) D. u2 = − (1; 3;2 .) Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M(1 2 3 ; ; ) . Gọi M1 , M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M1 2 ? A. u4 = −( 1 2 0 ; ; ) B. u1 = (0 2 0 ; ; ) C. u2 = (1 2 0 ; ; ) D. u3 = (1 0 0 ; ; ) Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1 : . 1 2 1 x y z d Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là A. u4 1;2; 0 B. 2 u 2;1; 0 C. u3 2;1;1 D. u1 1;2;1 Câu 8: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 3 1 5 : 1 2 3 x y z d − + − = = − . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. 2 u = − (1; 2;3) B. 3 u = − (2;6; 4). C. 4 u = − − ( 2; 4;6) . D. 1 u = − (3; 1;5). Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3 : 1 2 1 − − + = = − x y z d . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. 4 u = − (1;2; 3). B. 3 u = −( 1;2;1). C. 1 u = − (2;1; 3) . D. 2 u = (2;1;1) . Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 2 3 : 2 1 2 x y z d − − − = = − đi qua điểm nào dưới đây?
Trang 2/23 A. Q(2; 1;2 − ) B. M (− − − 1; 2; 3) C. P(1;2;3) D. N (− − 2;1; 2) Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M1 2 ? A. u4 = −( 1;2;0) B. u1 = (0;2;0) C. u2 = (1;2;0) D. u3 = (1;0;0) Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 4 3 : 1 2 3 x y z d − − = = − . Hỏi trong các vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ? A. u1 = −( 1;2;3) . B. u2 = − − (3; 6; 9) . C. u3 = − − (1; 2; 3). D. u4 = −( 2;4;3) . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u = (2;1;1) là một vectơ chỉ phương? A. 2 1 1 1 2 3 x y z B. 1 2 2 1 1 x y z C. 1 1 2 1 1 x y z D. 2 1 1 2 1 1 x y z Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 : 2 1 2 x y z d − − + = = nhận véc tơ u a b ( ;2; ) làm véc tơ chỉ phương. Tính a b + . A. −8. B. 8 . C. 4 . D. −4 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : 2 3 x t d y t z t = + = − = − và 2 ' ': 1 2 ' 5 2 ' x t d y t z t = = − − = − . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. d trùng d’. B. d cắt d’. C. d và d chéo nhau. D. d song song với d’. Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 1 : 2 1 1 x y z d − + = = − và 2 3 1 : . 1 2 3 x y z d − + = = − Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 d và 2 d . A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Song song nhau. Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : 2 3 x t d y t z t = + = + = − và 1 2 ' ': 1 2 '. 2 2 ' x t d y t z t = + = − + = − Hãy xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d và đường thẳng d’. A. d song song với d’. B. d trùng d’. C. d cắt d’. D. d và d’ chéo nhau. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 1 ( ) : , 2 3 1 x y z − + = = − 2 3 2 1 ( ) : . 2 3 1 x y z − − + = = − − Vị trí tương đối của 1 ( ) và 2 ( ) là A. trùng nhau. B. song song. C. cắt nhau. D. chéo nhau. Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng 1 2 : 1 1 1 x y z d − = = − và 2 1 2 : . 2 1 1 x y z d − − = = − − A. 2 2 1 0. x z − + = B. 2 2 1 0. y z − + = C. 2 2 1 0. x y − + = D. 2 2 1 0. y z − − =
Trang 3/23 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 2 1 1 2 2 3 : , : . 2 1 3 1 2 3 x y z x y z d d + − − + − = = = = − − − Mặt phẳng (P) chứa 1 d và song song với 2 d . Tính khoảng cách từ điểm M (1;1;1) đến (P). A. 5 . 3 B. 4. C. 3. D. 1. Câu 21: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ) 2 4 : 1 6 , ? 9 x t y t t z t = + = − = A. 1 1 3 ; ; 3 2 4 − . B. 1 1 3 ; ; 3 2 4 . C. (2;1;0). D. (4; 6;0 − ) . Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 2 3 : 2 1 2 x y z d − − − = = − có một vectơ chỉ phương là A. u1 = (1;2;3) B. u2 = (2;1;2) C. u3 = − (2; 1;2) D. u4 = − − − ( 1; 2; 3) Câu 23: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 1 3 3 2 1 x y z + + − = = − − A. (− − 2;1; 3). B. (−3;2;1). C. (3; 2;1 − ). D. (2;1;3) . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ( ) 1 3 7 : 2 4 1 x y z d − − − = = − nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? A. (− − 2; 4;1) . B. (2;4;1). C. (1; 4;2 − ). D. (2; 4;1 − ). Câu 25: Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d : 1 4 3 2 x t y z t = + = = − , A. u = (1;4;3). B. u = − (1;4; 2) . C. u = − (1;0; 2) . D. u = (1;0;2). Câu 26: Trong không gian tọa độ Ox , yz phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 : 3 ? 2 x t d y t z t = + = = − + A. 1 2 2 3 1 x y z + − = = B. 1 2 1 3 2 x y z − + = = − C. 1 2 2 3 2 x y z + − = = − D. 1 2 2 3 1 x y z − + = = Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;1 − ) , N (0;1; 3) . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là A. 1 2 1 1 3 2 x y z + − + = = − . B. 1 3 2 1 2 1 x y z + − − = = − . C. 1 3 1 3 2 x y z − − = = − . D. 1 3 1 2 1 x y z − − = = − . Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
Trang 4/23 A. z = 0. B. 0 0 x y t z = = = . C. 0 0 x t y z = = = . D. 0 0 x y z t = = = . Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1− ) và có vectơ chỉ phương a = − (2; 3;1) là A. 4 2 6 . 2 x t y z t = + = − = − B. 2 2 3 . 1 x t y t z t = − + = − = + C. 2 4 6 . 1 2 x t y t z t = − + = − = + D. 2 2 3 . 1 x t y t z t = + = − = − + Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho E( 1;0;2) − và F(2;1; 5) − . Phương trình đường thẳng EF là A. 1 2 3 1 7 x y z − + = = − B. 1 2 3 1 7 x y z + − = = − C. 1 2 1 1 3 x y z − + = = − D. 1 2 1 1 3 x y z + − = = Câu 31: Trong không gian Oxyz , trục y Oy có phương trình là A. 0 0 x t y z = = = B. 0 0 x y t z = = = C. 0 0 x y z t = = = D. 0 x t y z t = = = Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1− ) và có một vectơ chỉ phương a = − (4; 6;2) .Phương trình tham số của là A. 2 4 6 1 2 x t y t z t = − + = = + . B. 2 2 3 1 x t y t z t = + = − = − + . C. 4 2 6 2 x t y z t = + = − = + . D. 2 2 3 1 x t y t z t = − + = = + . Câu 33: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1;1; 1− ) và Q(2;3;2) A. 1 1 1 2 3 2 x y z − − + = = . B. 1 1 1 1 2 3 x y z − − + = = . C. 1 2 3 1 1 1 x y z − − − = = − . D. 2 3 2 1 2 3 x y z + + + = = . Câu 34: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(5;4; 1− ) là A. 5 4 1 2 1 2 x y z − − + = = . B. 1 2 3 4 2 4 x y z + + + = = − . C. 1 2 3 4 2 4 x y z − − − = = . D. 3 3 1 2 1 2 x y z − − − = = − − . Câu 35: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là A. ( ) x t y t t z t = = = . B. ( ) 0 2 0 x y t t z = = + = . C. ( ) 0 0 x y t z t = = = . D. 0( ) 0 x t y t z = = = .