Nội dung text Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP HCM - Đề số 2.doc
A. tài tử B. khuôn mẫu C. kín đáo D. bồng bột Câu 6 (TH): Hai câu: “Phía bắc núi Bắc núi muôn trùng/ Phía nam núi Nam sóng muôn đợt” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. nói quá B. ẩn dụ C. dùng điển tích D. liệt kê Câu 7 (NB): Câu lục bát nào sau đây không phải là thơ? A. Hỡi cô tát nước bên đàng/ Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi? B. Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều. C. Giống ruồi là giống hiểm nguy/ Bởi vì cánh nó mang vi trùng nhiều. D. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. dữ dằn B. hung giữ C. rữ rìn D. dữ của Câu 9 (NB): Xác định từ viết sai chính tả trong câu văn sau: “Ở dưới gần cụm lá sả, hai ba chú mái tơ thi nhau dụi đất, thỉnh thoảng lại rũ cánh phành phạch”. (Theo Tô Hoài) A. lá sả B. dụi đất C. rũ cánh D. không có từ sai Câu 10 (NB): “Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh” (Theo Nguyễn Quang Sáng), “Chắc” là thành phần biệt lập nào của câu? A. Thành phần tình thái B. Thành phần tình thái C. Thành phần gọi đáp D. Thành phần phụ chú Câu 11 (NB): “Anh đội viên nhìn Bác/ Càng nhìn lại càng thương/ Người Cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”, xác định kiểu ẩn dụ trong khổ thơ trên: A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ hình thức C. Ẩn dụ phẩm chất D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác Câu 12 (NB): “Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khỏe, vừa làm giảm tuổi thọ của con người”. Đây là câu: A. thiếu chủ ngữ B. thiếu vị ngữ C. thiếu quan hệ từ D. sai logic Câu 13 (NB): Xác định câu văn luận điểm trong đoạn văn sau: “Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu mà cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử”. (Theo Đặng Thai Mai) A. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay B. Nói thế có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu mà cũng rất tế nhị, uyển chuyển trong cách đặt câu C. Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người Việt Nam và thỏa mãn cho yêu cầu của đời sống văn hóa nước nhà qua các thời kì lịch sử D. Không có câu văn mang luận điểm. Câu 14 (NB): “Mỗi chiếc lá rụng là một cái biểu hiện cho một cảnh biệt li. Vậy thì sự biệt li không chỉ có một nghĩa buồn rầu, khổ sở. Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn một chiếc lá nhẹ nhàng rơi?” (Theo Khái Hưng). Câu nghi vấn trong đoạn trên dùng để làm gì?
A. has dropped – got B. dropped – was gotten C. dropped – was getting D. drop – gets Câu 22 (TH): She carried trays of drinks and food _________ the crowd of guests in the room. A. among B. between C. in D. over Câu 23 (TH): I don’t think I can lift this heavy box on my own. I need ________ help. A. few B. many C. some D. a lot Câu 24 (TH): Of my three brothers, Adam is ____________. A. older B. the older C. oldest D. the oldest Câu 25 (TH): The weather turned ______ stormy. A. unexpected B. unexpectedly C. expectedly D. expect Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 26 (NB): Most of the milk has gone bad. Six glass bottles of milk is still in the refrigerator. A. the B. has C. is D. in Câu 27 (NB): I thought music used in the film was the best part. A. music B. used C. was D. the best Câu 28 (TH): Stevenson is an architect who designs have won international praise. A. an B. who C. have won D. praise Câu 29 (TH): In the accident, she was thrown violent forwards. A. In B. the C. was thrown D. violent forwards Câu 30 (NB): Carmen is excited about having hers first trip to North America alone. A. about having B. hers C. to D. alone Which of the following best restates each of the given sentences? Câu 31 (TH): It’s possible that we won’t go camping this weekend. A. We will probably go camping this weekend. B. We will not go camping this weekend. C. We may not go camping this weekend. D. We must not go camping this weekend. Câu 32 (VD): Thanks for Nina, the conference will be going ahead. A. If Nina helped us, the conference wouldn’t be going ahead. B. Were it for Nina, the conference wouldn’t be going ahead. C. If it weren’t for Nina, the conference wouldn’t be going ahead. D. If Nina didn’t helped, the conference wouldn’t have been going ahead. Câu 33 (TH): The meal didn’t cost so much as I expected. A. The meal cost less than I expect. B. The meal cost the most expensive as I expected. C. The meal was as cheap as I expected. D. The meal cost little than I expected.