Nội dung text Bài 3_Tiệm cận của đồ thị hàm số_Đề bài.docx
BÀI 3: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Đường tiệm cận đứng Đường thẳng xa được gọi là một đurờng tiệm cận đứng (hay tiệm cận đúnng) của đồ thị hàm số ()yfx nếu ít nhất một trong các điều kiện sau thoả mãn lim(),lim(),lim(),lim() xaxaxaxa fxfxfxfx Đường thẳng xa là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ()yfx được minh hoạ như Hình 2. Ví dụ 1. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị các hàm số sau: a) 21 x y x b) 2 1y x . Lời giải a) Tập xác định: \{1;1}Dℝ . Ta có 2211lim;lim 11xx xx xx . Suy ra đường thẳng 1x là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Ta có 2211lim;lim 11xx xx xx . Suy ra đường thẳng 1x là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. b) Tập xác định: (1;)D . Vì 1 2 lim 1xx nên đường thẳng 1x là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Chú ý: Đồ thị hàm số 21 x y x cùng với hai tiệm cận đứng 1x và 1x của nó được thể hiện trong Hình 3a. Đồ thị hàm số 2 1y x cùng với tiệm cận đứng 1x của nó được thể hiện trong Hình 3 b .
2. Đường tiệm cận ngang Đường thẳng ym được gọi là một đurờng tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số ()yfx nếu lim() x fxm hoặc lim() x fxm . Đường thẳng ym là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ()yfx được minh hoạ như Hình 5 . Ví dụ 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 21 1 x y x . Lời giải Tập xác định: \{1}Dℝ . Ta có 11 22 2121 limlim2;limlim2 1111 11xxxx xxxx xx xx . Vậy đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Chú ý: Đồ thị của hàm số 21 1 x y x cùng với tiệm cận ngang 2y và tiệm cận đứng 1x của nó được thể hiện trong Hình 6 .
3. Đường tiệm cận xiên Đường thẳng ,0yaxba , được gọi là đuoòng tiệm cận xiên (hay tiệm cận xiên) của đồ thị hàm số ()yfx nếu lim[()()]0 x fxaxb hoặc lim[()()]0 x fxaxb . Đường thẳng yaxb là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ()yfx được minh hoạ như Hình 8 . Ví dụ 3. Chứng minh rằng đường thẳng 2yx là một tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 ()2 1yfxx x . Lời giải Tập xác định: \{1}Dℝ . Ta có 33 lim[()(2)]lim0;lim[()(2)]lim0 11xxxxfxxfxx xx . Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng 2yx . Chú ý: Đồ thị hàm số 3 ()2 1yfxx x cùng tiệm cận đứng 1x và tiệm cận xiên 2yx của nó được thể hiện trong Hình 9.
Nhận xét: a) Trong trường hợp tổng quát, có thể tìm các hệ số $a, b$ trong phương trình của đường tiệm cận xiên yaxb theo công thức như sau: () lim,lim[()] xx fx abfxax x hoặc () lim,lim[()] xx fx abfxax x . b) Khi 0a thì đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng yb . Ví dụ 4. Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 31 () 2 xx yfx x . Lời giải Tập xác định: \{2}Dℝ . Ta có: 2 2 ()31 limlim1 2xx fxxx a xxx ; 2 311 lim[()]limlim1. 22xxx xxx bfxaxx xx Ta cũng có () lim1;lim[()]1 xx fx fxx x . Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng 1yx . Chú ý: Đồ thị hàm số 2 31 2 xx y x cùng với tiệm cận đứng 2x và tiệm cận xiên 1yx của nó được thể hiện trong Hình 10.