PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10 đề giữa kỳ 2 Hóa 10 kiểu mới (4 dạng 12 câu) 2025 - Giải.pdf

TRƯỜNG THPT................. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – ĐỀ SỐ 1 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh.............................................. Số báo danh: .................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) Câu 1. Hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 2. Đèn xì ogygen – acetylene khi hoạt động, phản ứng đốt cháy giữa hai ống dẫn khí trong đèn xảy theo phương trình: C2H2 + O2 0 3⁄43⁄4®t CO2 + H2O (*) Đèn xì ogygen – acetylene Phản ứng tỏa nhiệt lớn, tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ đạt đến 3000oC nên được dùng để hàn cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong phản ứng (*) chất bị khử là O2. B. Trong phản ứng (*) chất nhường electron là O2. C. Trong phản ứng (*) chất oxi hóa là C2H2. D. Trong phản ứng (*), mỗi phân tử O2 đã nhường đi 4 electron. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ? A. CaO + H2O 3⁄43⁄4® Ca(OH)2 B. CaCO3 0 3⁄43⁄4®t CaO + CO2 C. 2Ca + O2 0 3⁄43⁄4®t 2CaO D. Ca(OH)2 + CO2 3⁄43⁄4® CaCO3+H2O Câu 4. Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P(s, đỏ) 3⁄43⁄4® P (s, trắng) 0 Dr 298 H = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. Hướng dẫn giải 0 Dr 298 H > 0 => phản ứng thu nhiệt Năng lượng thu vào lớn hơn năng lượng tỏa ra => sản phẩm P trắng có mức năng lượng cao hơn (tức kém bền hơn) chất phản ứng P đỏ. Câu 5. Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? A. B. Mã đề thi 217
C. D. Câu 6. Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn CO (g) + 1 2 O2 (g) 3⁄43⁄4® CO2(g) 0 Dr 298 H = -283,0 kJ Biết nhiệt tạo thành của CO2: 0 Dr 298 H (CO2 (g)) = -393,5 kJ Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -110,5 kJ B. +110,5 kJ C. -141,5 kJ D. -221,0 kJ Hướng dẫn giải 0 Dr 298 H = 0 Dr 298 H (CO2) - 0 Dr 298 H (CO) = -283,0 kJ => 0 Dr 298 H (CO) = 283,0 – 393,5 = - 110,5 (kJ) Câu 7. Cho phương trình phản ứng CuSO4(aq) + Zn(s) 3⁄43⁄4® ZnSO4(aq) + Cu(s) D 0 r 298 H = -210 kJ và các phát biểu sau: (1) Zn bị oxi hóa (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt. (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6kJ (4) Trong quá trình phản ứng nhiệt độ hỗn hợp tăng lên. Các phát biểu đúng là A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1), (2) và (4) B. (1), (3) và (4) Hướng dẫn giải Phát biểu (3) sai. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là: 210.3,84 12,6 64 - = - kJ Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau : HCl(aq) + NaOH(aq) 3⁄43⁄4® NaCl(aq) + H2O(l) 0 Dr 500 H = -57,3 kJ Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ Hướng dẫn giải

CrO3 + C2H5OH 3⁄43⁄4® CO2↑ + Cr2O3 + H2O a. Tỉ lệ chất khử: chất oxi hóa ở phương trình hóa học trên là 1: 4. b. Trong phản ứng trên thì CrO3 đóng vai trò là chất khử. c. Tỉ lệ cân bằng của phản ứng trên là 4 : 1 : 2 : 2 : 3. d. Số oxi hóa của Carbon trước và sau phản ứng lần lượt là +2 và +4. Câu 3. Cho phương trình nhiệt hóa sau: C2H5OH(l) + 3O2(g) o 3⁄43⁄4®t 2CO2(g) + 3H2O(g) 298 1234,83 o D = - rH kJ a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O2 bằng 0. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (1 điểm) Câu 1. Hệ số của HNO3 trong phương trình: aAl + bHNO3 3⁄43⁄4® cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Đáp án là 6 Al + 6HNO3 3⁄43⁄4® Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: CO2(g) 3⁄43⁄4® CO(g) + 1 2 O2(g) 298 280 o D = rH kJ . Giá trị 298 o DrH của phản ứng 2CO2(g) 3⁄43⁄4® 2CO(g) + O2(g) là bao nhiêu kJ? Hướng dẫn giải 298 o DrH =2x280 = 560 kJ Câu 3. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3H2(g) + N2(g) o 3⁄43⁄4®t 2NH3(g) 298 91,8 o D = - rH kJ . Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là bao nhiêu kJ? Hướng dẫn giải 2 4,5( ) Hn mol = . Cứ 3 mol H2 phản ứng tỏa ra 91,8 kJ nhiệt→ 4,5 mol H2 phản ứng tỏa ra lượng nhiệt là 4,5.91,8 137,7 3 = kJ Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau: CO2(g) 3⁄43⁄4® CO(g) + 1 2 O2(g) 298 280 o D = rH kJ 3H2(g) + N2(g) o 3⁄43⁄4®t 2NH3(g) 298 91,8 o D = - rH kJ 3Fe(s) + 4H2O(l) 3⁄43⁄4® Fe3O4(s) + 4H2(g) 298 26,32 o D = rH kJ 2H2(g) + O2(g) 3⁄43⁄4® 2H2O(g) 298 571,68 o D = - rH kJ H2(g) + F2(g) 3⁄43⁄4® 2HF(g) 298 546 o D = - rH kJ Có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt? Hướng dẫn giải Đáp án: 3 PHẦN IV: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Lập phương trình hoá học của phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hoá, chất khử trong mỗi trường hợp. HCl + MnO2 0 3⁄43⁄4®t MnCl2 + Cl2 + H2O

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.