Nội dung text HH10-C7-B3-PHUONG TRINH DUONG THANG.docx
3 Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ pháp tuyến của đường thẳng :230dxy là A. 1;2→ n . B. 2;1→ n . C. 2;3→ n . D. 1;3→ n . Lời giải Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 14 23 xt yt là A. 4;3→ u . B. 4;3→ u . C. 3;4→ u . D. 1;2→ u . Lời giải Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm 2;3M và 2;5N có một vectơ chỉ phương là A. 4;2→ u . B. 4;2→ u . C. 4;2→ u . D. 2;4→ u . Lời giải 4;2→ MN . Do đó MN có một vectơ chỉ phương là 4;2→ u . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại hai điểm ;0Aa và 0;Bb 0;0ab . Phương trình đường thẳng d là A. :0xy d ab . B. :1xy d ab . C. :1xy d ab . D. :1xy d ba . Lời giải Phương trình của đường thẳng :1.xy d ab Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 23 3 xt y là A. 2;3u→ . B. 1;0u→ . C. 0;1u→ . D. 3;3u→ . Lời giải Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3;0v→ hay 1;0u→ Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng có một vectơ chỉ phương là 3;1u→ . Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. 13;1u→ . B. 26;2u→ . C. 3 1 1; 3u → . D. 41;3u→ .
4 Lời giải Nếu u→ là một VTCP của đường thẳng thì ku→ 0k cũng là một VTCP của . Nhận thấy: 11uu→→ ; 22uu→→ ; 3 1 3uu→→ ; 4uku→→ , 0k . Vậy 4u→ không phải là một VTCP của đường thẳng . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình là 2670xy . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. 2;6n→ . B. 3;1n→ . C. 2;1n→ . D. 1;3n→ . Lời giải Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có dạng 2;6nkk→ với 0k . Do đó, trong các vectơ trên thì 1;3n→ là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua 1;2M , nhận (2;4)n→ làm véctơ pháp tuyến có phương trình là A. –2–40xy . B. 40xy . C. –2–40xy . D. –230xy . Lời giải PT đường thẳng cần tìm là : 21420xy hay 230xy Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm 2;1A và 2;5B . A. 20x . B. 2790xy . C. 20x . D. 10xy . Lời giải 0;6AB→ 60;1 là 1 VTCP của đường thẳng AB . Đường thẳng AB có 1 VTPT là 1;0n→ . Đường thẳng AB đi qua điểm 2;1A nhận 1;0n→ làm VTPT có phương trình tổng quát là 1(2)0(1)0xy hay 20x Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm 0;1M lên đường thẳng :230dxy . A. 1;2H . B. 5;1H . C. 3;0H . D. 1;1H . Lời giải Gọi là đường thẳng đi qua 0;1M và vuông góc với d . phương trình có dạng: 20xym . Mà 0;1M 2.010m1m:210xy .