PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD22 Exercise 5.1 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 22 – TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG Exercise 5.1: Choose the best answer to complete each of the following sentences. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. C 4. C 5. A 6. B 7. A 8. C 9. D 10. B 11. C 12. A 13. C 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. B 20. A 21. C 22. A 23. A 24. D 25. B 26. C 27. C 28. C 29. A 30. A 31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. C 37. A 38. D 39. C 40. A Question 1: There’s not __________ sugar in the cupboard. A. much B. many C. some D. few Đáp án A Giải thích: “sugar” là danh từ không đếm được nên đi với “much”. Dịch: Không còn nhiều đường trong tủ bát. Question 2: There weren’t __________ people at the party when we got there. A. much B. some C. little D. many Đáp án D Giải thích:  -“people” là danh từ đếm được số nhiều => loại A, C. - Căn cứ ngữ cảnh, chọn D (many: nhiều), B (some: một vài) không hợp nghĩa. Dịch: Không còn nhiều người ở bữa tiệc khi chúng tôi đến đó. Question 3: Scientists have __________ hope of finding a complete cure for cancer before 2010. A. some B. many C. little D. any Đáp án C Giải thích: - “hope” là danh từ không đếm được => loại B. - Căn cứ ngữ cảnh, chọn C (little: ít, rất ít, gần như không có (tiêu cực)) - A (some: một vài), D (any: bất cứ) không hợp nghĩa. Dịch: Những nhà khoa học gần như không có chút hy vọng nào về việc tìm ra cách chữa hoàn toàn bệnh ung thư trước năm 2010. Question 4: There is ___________ butter in the fridge. A. many B. more C. some D. a few Đáp án C Đáp án: “butter” là danh từ không đếm được => loại A, D Câu không có so sánh hơn => loại B Dịch: Còn một ít bơ trong tủ lạnh. Question 5: Do you have ___________ money I could borrow? A. a little B. few C. a few D. many Đáp án A Giải thích:  - “money” là danh từ không đếm được => chọn A. Dịch: Bạn có thể cho tôi vay chút tiền được không?
Question 6: How __________ children do Laura and Jack have? A. much B. many C. some D. any Đáp án B Giải thích:  - “children” là danh từ đếm được số nhiều => loại A. Câu hỏi về số lượng: “How many” => chọn B. Dịch: Laura và Jack có mấy đứa trẻ? Question 7: This is a very difficult piece of music to play - it demands ___________ concentration. A. a lot of B. many C. a little D. little Đáp án A Đáp án: a lot of => Căn cứ vào ngữ cảnh, chọn “a lot of” với ý nghĩa là nhiều. Dùng đk cho cả N đếm được và không đếm được. Dịch: Đó là một đoạn nhạc khó để chơi – nó cần nhiều sự tập trung. Question 8: __________ invitations have been sent. A. A great deal of B. The number of C. A number of D. A mount of Đáp án C “invitations” là danh từ đếm được số nhiều => loại A, D. Căn cứ vào ngữ cảnh, chọn C (a number of: nhiều) => Đáp án B (the number of: số lượng) không hợp nghĩa.  *Hoặc căn cứ vào động từ “have” trong quy tắc: - a number of + V(số nhiều) = many + N(số nhiều, đếm được): rất nhiều cái gì - the number of + V(số ít): số lượng cái gì Dịch: Rất nhiều lời mời đã được gửi. Question 9: ___________ people killed in traffic accidents has fallen since last month. A. A mount of B. A great deal of C. A number of D. The number of Đáp án D “people” là danh từ đếm được số nhiều => loại A, B. Động từ “has” chia ở ngôi ba số ít nên không thể điền “a number of” (nhiều)  *Ta có:  - A number of + N(số nhiều, đếm được) + V(số nhiều)  = many + N(số nhiều, đếm được) + V(số nhiều) = A great deal of + N(không đếm được): rất nhiều cái gì - The number of + N(số nhiều) + V(số ít): số lượng cái gì đó => Không tồn tại “A mount of” Dịch: Số người chết vì tai nạn giao thông đã giảm kể từ tháng trước. Question 10: “How many potatoes do you want?” “Oh, just ___________, please.” A. many B. a few C. much D. any Đáp án B HD: “potatoes” là danh từ đếm được số nhiều => loại C Căn cứ vào ngữ cảnh, thấy A (many: nhiều), D (any: bất cứ) không hợp nghĩa => chọn B (a few: một ít – đủ dùng, mang nghĩa tích cực). Dịch: Bạn cần bao nhiêu khoai tây?
Oh, chỉ một ít thôi. Question 11: ___________ people have complained about the plans. A. much B. little C. Several D. a little Đáp án C => “people” là danh từ đếm được số nhiều => chọn C. + Much + N(không đếm được): nhiều + A little + N(không đếm được): một chút, một ít + Little + N(không đếm được): rất ít, gần như không có + Several + N(đếm được số nhiều): nhiều Dịch: Nhiều người phàn nàn về các kế hoạch. Question 12: ___________inhabitants have made suggestions on how to protect the environment. A. A number of B. A great deal of C. The number of D. A amount of Đáp án A “inhabitants” là danh từ đếm được số nhiều => loại B, D. => Căn cứ vào ngữ cảnh, chọn A (a number of: nhiều), C (the number of: số lượng) không hợp nghĩa. Dịch: Rất nhiều cư dân đã đưa ra gợi ý về việc làm thế nào để bảo vệ môi trường. Question 13: He spent a great _____________ time watching television. A. number of B. lot of C. deal of D. any of Đáp án C *Ta có: - A great deal of + N (không đếm được): rất nhiều - A great number of + N (đếm được, số nhiều) = many + N (đếm được, số nhiều): rất nhiều - A lot of = lots of + N (đếm được/không đếm được): nhiều… => Không tồn tại “a great a lot of” Tạm dịch: Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian xem ti vi. Question 14: When you make the pie, put ______ wine in too. But not too much! It makes it really tasty. A. a little B. much C. some D. a few Đáp án A Giải thích: “wine” là danh từ không đếm được => loại D. Căn cứ vào ngữ cảnh, chọn A (a little: một chút – đủ dùng, mang ý nghĩa tích cực). Dịch: Khi bạn làm bánh, cho một chút rượu vào. Nhưng không quá nhiều! Nó sẽ làm chiếc bánh thực sự có hương vị. Question 15: “Is there any more soup?” “No, I’m afraid there isn’t ___________ left.” A. some B. many C. any D. much Đáp án C => “soup” là danh từ không đếm được => loại B. Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng “any” trong câu phủ định với ý nghĩa bất cứ Dịch: “Có thêm súp không?” “Không, tôi sợ rằng không còn một chút nào nữa.” Question 16: She has four children, ____________ under the age of five. A. both B. little C. all D. neither Đáp án C => “all” dùng trong trường hợp có nhiều người, nhiều vật với ý nghĩa tất cả số đó.
Dịch: Cô ấy có bốn đứa trẻ, tất cả chúng đều dưới 5 tuổi. Question 17: We haven’t got __________ petrol. We need to stop and get some. A. much B. many C. little D. few Đáp án A Giải thích: - “petrol” là danh từ không đếm được => loại B, D. - Căn cứ vào ngữ cảnh, ta chọn A (much đi với danh từ không đếm được, có nghĩa: nhiều), C (little: một ít) không hợp nghĩa. Dịch nghĩa: Chúng ta không còn nhiều xăng. Chúng ta cần dừng lại và mua một ít. Question 18: ___________ people have complained about the noise. A. Lots of B. Much C. A great deal D. Many a Đáp án A HD: “people” là danh từ đếm được số nhiều => loại B, C. Theo sau “many a” là danh từ đếm được số ít => loại D => chọn A. Dịch: Rất nhiều người phàn nàn về tiếng ồn. Question 19: We’ve got ____________ time before we need to leave for the airport. A. many B. plenty of C. the number of D. a number of Đáp án B HD: “time” là danh từ không đếm được => chọn B Dịch: Chúng tôi mất rất nhiều thời gian trước khi chúng tôi rời sân bay. Question 20: There was ___________ food in the fridge. It was nearly empty. A. little B. a little C. few D. a few Đáp án A HD: “food” là danh từ không đếm được => loại C, D. Căn cứ vào ngữ cảnh => chọn A (little: một ít – không đủ dùng, ý nghĩa tiêu cực), B (a little: một ít – đủ dùng, ý nghĩa tích cực) không hợp lý. Dịch: Chỉ còn một chút đồ ăn trong tủ lạnh. Nó gần như trống rỗng. Question 21: The teams change ends at half-time so that ___________ side has an unfair advantage. A. many B. either C. neither D. all Đáp án C => “neither” dùng trong trường hợp có 2 người/ vật với ý nghĩa không ai trong 2 người/ vật Dịch: Các đội thay đổi kết quả sau một nửa thời gian nên không bên nào có lợi thế ngang bằng nhau. Question 22: She doesn’t have ___________ friends in the countryside. A. many B. some C. a little D. much Đáp án A HD: “friends” là danh từ đếm được số nhiều => loại C, D Căn cứ ngữ cảnh của câu, chọn A ( many: nhiều), B ( some: một vài) không hợp nghĩa Dịch: Cô ấy không có nhiều bạn ở nông thôn. Question 23: Could I have __________ butter, please? A. a bit of B. a number of C. hundreds of D. the number of Đáp án A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.