Nội dung text BÀI 9. ÔN TẬP CHƯƠNG 2.docx
1 BÀI 9. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 NITROGEN SULFUR . SULFUR DIOXIDE Nitrogen là nguyên tố phổ biến, góp phần tạo nên sự sống trên Trái Đất. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử: 2s 2 2p 3 . Số oxi hóa thường gặp: -3; 0; +1; +2; +3; +4 ; +5. Phân tử nitrogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba bền vững (N≡N). Đơn chất nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động hóa học mạnh hơn khi đun nóng và có xúc tác. Đơn chất nitrogen thể hiện tính oxi hóa và tính khử. Tính oxi hóa: o t,p,xt 223N(g) + 3H(g) 2NH(g)⇀ ↽ Tính khử: O 3000 C 22N(g) + O(g) 2NO(g)⇀ ↽ Sulfur Sulfur là nguyên tố phổ biến trên Trái Đất, tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p4. Số oxi hóa thường gặp: -2; 0; +4; +6. Phân tử dạng mạch vòng gồm 8 nguyên tử (S8) và tương đối bền. Sulfur thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử. Tính oxi hóa: o t C 22S(s) + H(g) HS(g) S + Hg HgS 3S + 2Al ot C Al 2 S 3 Tính khử: 26S(s) + 3F(g) SF(g) o t C 22S(s) + O(g) SO(g) Sulfur dioxide Sulfur dioxide phát thải ra môi trường từ quá trình đốt cháy nhiên liệu (than đá, dầu mỏ), đốt cháy sulfur và khoáng vật sulfide, … Sulfur dioxide có tính chất của oxide acid, có tính oxi hóa và tính khử. Tính oxi hóa: SO 2 + 2H 2 S 2S + 2H 2 O Tính khử: SO 2 + NO 2 xt SO 3 + NO AMMONIA . MUỐI AMMONIUM Ammonia Phân tử ammonia có dạng chóp tam giác, phân tử còn 1 cặp electron không liên kết. Khí ammonia có mùi khai, dễ tan trong nước, dễ hóa lỏng: ammonia có tính base và tính khử.
2 + Tính base: NH 3 + HCl NH 4 Cl 2NH 3 + H 2 SO 4 (NH 4 ) 2 SO 4 + Tính khử: 4NH 3 + 3O 2 2N 2 + 6H 2 O 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2 O Ammonia được sản xuất từ nitrogen và hydrogen quá trình Haber-Bosch. Muối ammonium Muối ammonium thường dễ tan trong nước và kém bền với nhiệt. NH 4 Cl NH 3 + HCl NH 4 HCO 3 NH 3 + CO 2 + H 2 O NH 4 NO 3 N 2 O + 2H 2 O Ion ammonium được nhận biết bằng phản ứng với kiềm, sinh ra khí có mùi khai. (NH 4 ) 2 SO 4 + 2KOH K 2 SO 4 + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O Phương trình ion rút gọn: NH 4 + + OH - NH 3 ↑ + H 2 O MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN Oxide của nitrogen Các oxide của nitrogen là một trong số tác nhân chính gây ô nhiễm không khí và gây mưa acid. Nitric acid Nitric acid là chất lỏng, tan tốt trong nước, bốc khói trong không khí ẩm. Nitric acid có tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh. + Tính acid NH 3 + HNO 3 NH 4 NO 3 CaCO 3 + 2HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + CO 2 + H 2 O + Tính oxi hóa mạnh Fe + 6HNO 3 đặc o t Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O 5Zn + 12HNO 3 loãng 5Zn(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O
3 SULFURIC ACID . MUỐI SULFATE Sulfuric acid Dung dịch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một acid mạnh. Cu + 2H 2 SO 4(đặc) ot CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 đặc + S ot 3SO 2 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 đặc + 2KBr ot Br 2 + SO 2 + 2H 2 O + K 2 SO 4 Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo nước, có khả năng gây bỏng, có tính acid mạnh và tính oxi hoá mạnh. Bảo quản, sử dụng sulfuric acid đặc phải tuân theo quy tắc đảm bảo an toàn, phòng chống cháy, nổ. Sulfuric acid được sản xuất từ các nguyên liệu chính: sulfur, quặng pyrite. 4FeS 2 + 11O 2 ot 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 2SO 2 + O 2 25 450O VO C 2SO 3 SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4 Muối sulfate Các muối sulfate có nhiều ứng dụng thực tiễn: ammonium sulfate, barium sulfate, calcium sulfate, magnesium sulfate,... lon sulfate trong dung dịch được nhận biết bằng ion Ba 2+ . Ba 2+ + SO 4 2- → BaSO 4 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1. Tính chất hoá học của sulfur là A. Không có tính oxi hoá, tính khử. B. Chỉ có tính oxi hoá. C. Chỉ có tính khử. D. Có tính oxi hoá và tính khử. Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu. Câu 3. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành khí H 2 và : A. FeSO 4 . B. Fe 2 (SO 4 ) 3 . C. Fe(OH) 2 . D. Fe(OH) 3 . Câu 4: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong hợp chất là A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6. C. 1, 3, 5, 7. D. -2, +4, +6. Câu 5. Thuốc thử để nhận biết sulfuric acid và dung dịch muối sulfate là
4 A. AgNO 3 . B. NaCl. C. BaCl 2 . D. KNO 3 . Câu 6. Chất có thể dùng để làm khô khí NH 3 là A. H 2 SO 4 đặc B. P 2 O 5 C. CuSO 4 khan D. KOH rắn Câu 7. Trong phòng thí nghiệm N 2 tinh khiết có thể được điều chế từ chất nào sau đây? A. Không khí B. NaNO 2 C. NH 3 và O 2 D. NH 4 NO 2 Câu 8. Nitrogen là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ B. Phân tử N 2 không phân cực C. Nitrogen có độ âm điện lớn D. Liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3 rất bền Câu 9. Dãy nào sau đây mà nguyên tố nitrogen vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử ? A. NH 3 , NO, HNO 2 , N 2 O 5 . B. NH 3 , N 2 O 5 , N 2 , NO 2 C. N 2 , NO, N 2 O, N 2 O 5 D. NO 2 , N 2 , NO, N 2 O 3 Câu 10. Câu nào sau đây sai ? A. Ammonia là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H 2 O B. Ammonia là 1 bazơ yếu C. Đốt cháy NH 3 không xúc tác thu được N 2 và H 2 O D. Phản ứng tổng hợp NH 3 từ H 2 và N 2 là phản ứng thuận nghịch Câu 11: Phân tử nitric acid (HNO 3 )có cấu tạo như sau: Các loại liên kết có trong phân tử HNO 3 là A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí. C. cho - nhận và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro. Câu 12: Trong phân tử nitric acid (HNO 3 ), nguyên tử N có A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 13: Các tính chất hoá học của nitric acid (HNO 3 ) là A. tính acid mạnh và tính khử mạnh. B. tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh. C. tính oxi hóa mạnh và tính base mạnh. D. tính oxi hóa mạnh và tính acid yếu . Câu 14. HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. Fe B. Fe(OH) 2 C. FeO D. Fe 2 O 3 Câu 15. Nhiệt độ rất cao (trên 3000 0 C) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành khí A. NO. B. NO 2 . C. N 2 O. D. N 2 O 5 .