PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Mục 3. BẢNG LƯỢNG GIÁC.pdf

Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Mục 3. BẢNG LƯỢNG GIÁC Dùng bảng lượng giác ta có thể nhanh chóng tìm ra giá trị các tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và ngược lại, tìm được số đo của một góc nhọn khi biết giá trị của tỷ số lượng giác của góc đó. BÀI TẬP Bài 18: (18/83/SGK T1) Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỷ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): a) ; b) ; sin 4012 cos5254 c) ; d) . tg6336 cot g2518 Giải a) ; b) ; sin 4012  0,6455 cos5254  0,6032 c) ; d) . tg6336  2,014 cot g2518  2,1160 Bài 19: (19/84/SGK T1) Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút) biết rằng: a) ; b) ; sin x  0,2368 cos x  0,6224 c) ; d) . tgx  2,154 cot gx  3, 251 Giải a) ; b) ; sin x  0,2368  x 1940 cos x  0,6224  x  5130 c) ; d) . tgx  2,154  x  656 cot gx  3,251 x 176 Bài 20: (Bài tập trang 84/SGK T1) 20/84: Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu đúng) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỷ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) ; b) ; c) ; d) . sin 7013 cos 2532 tg4310 cot g3215 21/84: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ) biết rằng: a) ; b) ; sin x  0,3495 cos x  0,5427 c) ; d) . tgx 1,5142 cot gx  3,163 22/84: So sánh: a) và ; b) và ; sin 20 sin 70 cos 25 cos 6315 c) và ; d) và . tg 7320 tg 45 cotg 2 cotg 3740 23/84: Tính:
a) ; b) ; sin 25 cos 65   tg58  cot g32 24/84: Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần: a) ; b) . sin 78;cos14;sin 47;cos87 tg73;cot g25;tg62;cot g38 25/84: SGK T1: So sánh: a) và ; b) và ; tg25 sin 25 cot g32 cos32 c) và ; d) và . tg45 cos45 cot g60 sin 30 Giải Bài 20/84/SGK T1. a) ; b) ; sin 7013  0,9410 cos3532  0,9023 c) ; d) . tg4310  0,9380 cot g3215 1,5849 Bài 21/84/SGK T1. a) ; b) ; sin x  0,3495  x  20 cos x  0,5427  x  57 c) ; d) . tgx 1,5142  x  57 cot gx  3,163 x 18 Bài 22/84/SGK T1. a) vì (góc sin 20  sin 70 20  70 lớn thì sin tăng). b) vì (góc càng cos 25  cos 6315 25  6315 lớn thì cos càng nhỏ). c) vì (góc tg7520  tg45 7320  45 tăng, tang cũng tăng). d) vì (góc cot g2  cot g3740 2  3740 giảm, cotg tăng). Bài 23/84/SGK T1. a) . sin 25 sin(90 65 ) cos 65 1 cos 65 cos 65 cos 65            b) . tg58  cot g32  tg(90  32)  cot g32  cot g32  cot g32  0 Bài 24/84/SGK T1. Sắp xếp tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần: a) cos14  cos(90  76)  sin 76;cos87  cos(90  3)  sin 3  3  47  76  77 nên sin 3  sin 47  sin 76  sin 78  cos87  sin 47  cos14  sin 78 . b) cot g25  cot g(90  65)  tg65,cot g38  cot g(90  52)  tg52  52  62  65  73 nên tg52  tg62  tg65  tg73  cot g38  tg62  cot g25  tg73 . Bài 24/84/SGK T1. So sánh: a) vì (từ định nghĩa luôn luôn có ). sin 25 25 sin 25 cos 25 tg       cos 25 1 cos 1
b) (vì theo định nghĩa suy ra ). cos32 cot 32 sin 45 sin 32 g       cos 45 1 c) (vì ). sin 45 45 sin 45 os45 tg c       cos 45 1 d) (vì ). sin 30 cot 60 cot (90 30 ) 30 sin 30 cos30 g g tg             cos30 1

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.