Nội dung text ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. D 602. C 603. C 604. B 605. B 606. C 607. A 608. D 609. D 610. C 611. A 612. B 613. C 614. D 615. D 616. B 617. C 618. D 619. B 620. A 621. D 622. D 623. C 624. D 625. A 626. C 627. A 628. A 629. D 630. D 631. A 632. A 633. D 634. B 635. C 636. C 637. A 638. C 639. D 640. B 641. A 642. C 643. B 644. C 645. C 646. D 647. A 648. B 649. B 650. B
H S A Hà Nội, tháng …..năm 2025 Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He listened so attentively that not a word ________. A. he had missed B. he missed C. he didn't miss D. did he miss Đáp án did he miss Giải thích Đảo ngữ với "not": Not + a/an + N + trợ động từ + S + V Tạm dịch: Anh ấy lắng nghe chăm chú đến nỗi mà anh ấy đã không bỏ sót từ nào cả. Câu 602: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Don’t be familiar ______ him. He is a dishonest man. A. into B. at C. with D. for Đáp án with Giải thích Ta có: be familiar with (to) sb/sth: thấy quen với ai, cái gì Tạm dịch: Đừng quen anh ta. Anh ta là một người đàn ông không trung thực. Câu 603: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The principal makes Tom and ____ repair the damage to the auditorium wall. A. I B. my C. me D. mine
H S A Đáp án me Giải thích Câu đầy đủ. The principal makes Tom and me repair the damage to the auditorium wall. “Tom” và một tân ngữ nữa là chủ thể của động từ “repair” => me Tạm dịch. Hiệu trưởng yêu cầu Tom và tôi sửa chữa những hư hỏng của bức tường khán phòng. Câu 604: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Fraud detectives are investigating the company, three of _________ senior executives have already been arrested. A. whom B. whose C. that D. who Đáp án whose Giải thích Tạm dịch. “Các thám tử điều tra gian lận đang điều tra công ty, ba trong số các giám đốc điều hành cấp cao của công ty đó đã bị bắt giữ. ” Xét các phương án. whom → Đây là danh từ chỉ vật (the company), không phải danh từ chỉ người nên không dùng whom. whose → Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ. her, his, their, hoặc hình thức ‘s sau whose + N that → That không đi sau giới từ who → Who không đứng sau các cụm từ chỉ số lượng như. some of, both of, all of,… *Note. Lưu ý, thông thường người ta chỉ dùng “which/whom” cho dạng mệnh đề quan hệ “số đếm (1,2,3…) + of + whom/which + V” để làm mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ ngay trước dấu phẩy. Nhưng trong trường hợp này, phía sau đại từ cần điền theo cấu trúc trên là một cụm danh từ “senior executives”, chứ không phải động từ. Do đó, cần nghĩ ngay đến đại từ quan hệ “whose” có vai trò sở hữu trong câu. “whose + N”, vì ở đây mang nghĩa là “các giám đốc điều hành cấp cao của công ty”. Do đó, cần lưu ý thêm một dạng nữa ngoài hai dạng “which/whom” như trên. “số đếm