Nội dung text 2. UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT - (GV).docx
Note: Có thể bỏ "by me/by you/by them/by us/by him/by her” BẢNG CHIA CHỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘNG STT Thì động từ Chủ động Bị động 1 Hiện tại đơn S + V(bare)/ V(S/es) S + am/is/are + Vp2 2 Quá khứ đơn S + Ved/V(cột 2) S + was/were + Vp2 3 Tương lai đơn S + will + V(bare) S + will + be + Vp2 4 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vp2 5 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vp2 6 Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vp2 S + have/has + been + Vp2 7 Quá khứ hoàn thành S + had + Vp2 S+ had + been + Vp2 8 Tương lai hoàn thành S + will + have + Vp2 S + will + have + been + Vp2 9 Tương lai gần S + am/is/are + going to + V(bare) S + am/is/are + going to + be + Vp2 10 Động từ khuyết thiếu S + modal verbs + V(bare) S + modal verbs + be + Vp2 IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. please B. team C. clean D. ready Kiến thức về phát âm nguyên âm “ea”: *Xét các đáp án: A. please /pliːz/ B. team /tiːm/ C. clean /kliːn/ D. ready /ˈredi/ => Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /e/. Các đáp án còn lại được phát âm là /iː/. 2. A. adopt B. pollute C. bottle D. topic Kiến thức về phát âm nguyên âm “o”: *Xét các đáp án: A. adopt /əˈdɒpt/ B. pollute /pəˈluːt/