Nội dung text ĐỀ 2 GK 1.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 12 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đồ thị hàm số có điểm cực trị là điểm . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho hàm số yfx có đạo hàm 1fxx với mọi xℝ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. ;1 . D. ;1 . Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 42816yfxxx trên đoạn 1;3 . A. 9 . B. 19 . C. 25 . D. 0 . Câu 4: Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số 42 0yaxbxca có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của ,,abc . A. 0,0,0abc . B. 0,0,0abc . C. 0,0,0abc . D. 0,0,0abc . Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 8: Hàm số 32 31yxxmx có hai điểm cực trị 12,xx thỏa 22 123xx khi A. 1 2m . B. 3 2m . C. 2m . D. 1m . Câu 9: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị như hình dưới. Phương trình 210fx có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 10: Cho ,xy là các số thực dương thoả mãn điều kiện 2 30 23140 xxy xy . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 223 322Pxyxyxx thuộc khoảng nào sau đây? A. 2;2 . B. ;1 . C. 1;3 . D. 0; . Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 424 22yxmxmm có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ A. 2m . B. 3m . C. 1 2m . D. 1m . Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng: A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số (I) Hàm số nghịch biến trên R (II) Hàm số đồng biến trên R (III) Hàm số đồng biến trên (1;+∞) và nghịch biến trên (−∞;1) (IV) Hàm số đồng biến trên (−∞;1) và nghịch biến trên (1;+∞) Câu 2: Cho hàm số , khi đó: (I) Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang (II) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 (III) Giao điểm của hai tiệm cận đồ thị nằm trên trục hoành (IV) Giao điểm của hai tiệm cận đồ thị là đỉnh parabol y=x 2 −2x+1 Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm MN
(I)= (II) = (III) (IV) 2 Câu 4: Cho hàm số (C): y=f(x)= biết đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng ∆: y=ax+b, khi đó: (I) Giao điểm của ∆ của trục Ox có hoành độ lớn hơn 2 (II) Giao điểm của ∆ và tiệm cận đứng của (C) có tọa độ là (−3;−9) (III) Gọi A=∆∩Ox, B=∆∩Oy ta có S OAB >3 (IV) Giá trị lớn nhất của hàm số y=ax+b trên [0;3] là 4. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y= đồng biến trên R Câu 2: Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD và AC sao cho BC=4BM, AC=3AP, BD=2BN. Mặt phẳng (MNP) cắt đường thẳng AD tại điểm Q. Tính tỉ số Câu 3: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị như hình vẽ Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 21yfxm có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là Câu 4: Cho hàm số 2 2 xm fx x ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 1;31;3 maxmin2fxfx . Số phần tử của S bằng Câu 5: Cho hàm số yfx xác định trên ℝ , có bảng biến thiên như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 1 y fxm có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng 3 . Câu 6: Cho hàm số bậc ba ()yfx có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 22141 2021fxx là