Nội dung text Bài 5 HSK1.docx
口:dùng trong số lượng người trong khu vực 个 Nhà bạn có bao nhiêu người? 你家 有 几口人? S V O 我家 有 三口人。 Cách dùng 几: hỏi về số lượng (<10) 几 + LT + (N)?=> cụm danh từ Cách nói số lượng: Số từ + lượng từ + N Một cái bàn Một cuốn sách Một người => 一个人/yí gè rén/ 几个人?/jǐ gè rén/ mấy người? 几本书?/jǐ běn shū/ mấy cuốn sách
哪 + LT + N? 一 二 三 四 五 yī èr sān sì wǔ 六 七 八 九 十 Liù qī bā jiǔ shí Mười một: shí yī Ba mươi lăm: sān shí wǔ 你女儿 几岁了? 她 今年 四岁了。 Vào thời gian nào đó xảy ra việc nào đó 1. Hôm qua tui đi mua táo. 2. 10h sáng nay tui đi đến trường. 3. Tôi đến trường vào 8 giờ sáng nay. 4. Tôi muốn mua trái cây của ngày hôm nay. Vị trí trạng ngữ thời gian: 1. Đứng đầu câu 2. Đứng ngay sau chủ ngữ
多大?hỏi độ tuổi lớn hơn 10 多 + ADJ? hỏi về mức độ của tính từ 你老师 我爸爸的家 1. Giáo viên tiếng Trung của bạn là người nước nào? 你的汉语老师是哪国人? 2. Con gái bạn tôi năm nay 14 tuổi. 我朋友的女儿今年十四岁了。 3. Nhà người bạn TQ của bạn có mấy người? 你的中国朋友家有几个人。