Nội dung text 2. TỔNG HỢP SINH review NT.docx
1 DI TRUYỀN HỌC CÂU HỎI ĐS : 1. Về thí nghiệm của Griffit: Đ/S A. Dùng E.Coli có vỏ, có độc lực chuột chết B. Dùng E.Coli không có vỏ, chuột sống C. Dùng phế cầu chủng R, không có vỏ, không có độc lực D. Dùng phế cầu chủng S, có vỏ, có độc lực 2. Ý nghĩa thí nghiệm Griffith. Chọn Đ/S A. Mô tả hiện tượng chuyển thể B. Chứng minh hiện tượng chuyển thể C. Phát hiện hiện tượng chuyển thể D. Chứng minh ADN là chất gây chuyển thể 3. Tổng hợp mạch nhanh trong quá trình tái bản DNA : Đ/S A. Tổng hợp hướng về phía chạc ba B. Tổng hợp hướng xa phía chạc ba C. Tổng hợp dựa trên khuôn 5’ - 3’ D. Tổng hợp theo chiều từ 3’ - 5’ 4. Vai trò của đầu 3’ với mARN chưa thuần thục. Chọn Đúng/Sai A. Tăng hiệu quả phiên mã B. Tham gia loại bỏ intron C. Bảo vệ mARN khi dịch mã 5. Nghiên cứu về di truyền miễn dịch là : Đ/S A. Nghiên cứu về di truyền tính kháng nhiễm B. Bản chất của phản ứng kháng nguyên - kháng thể C. Cơ chế sinh kháng thể D. Di truyền thể tạng MCQ 6. Sự phân hủy đoạn RNA mồi và tổng hợp đoạn DNA mới thay thế là chức năng của enyme nào ở prokaryota
2 A. RNA Polymerase B. DNA Polymerase I C. DNA Polymerase II D.DNA Polymerase III 7. Những nguyên tắc trong tái bản DNA là A. Hai hướng, theo chiều 5’ -> 3’ B. Một sợi tổng hợp liên tục, một sợi gián đoạn C. Cần RNA mồi D.Tất cả đều đúng 8. Về quá trình phiên mã ở Prokaryota A. Trước vùng khởi đầu có vùng -30 và -10 có các hộp khởi đầu B. Khi có mặt yếu tố Rho thì báo hiệu sự ngừng tổng hợp RNA C. Có 3 loại RNA Polymerase tham gia tổng hợp các RNA D. Phân tử RNA được tạo ra có chiều 3’---> 5’ 9. Đánh dấu DNA của Pha giơ bằng đồng vị phóng xạ 32P và Protein bằng 36S rồi cho pha giơ nhiễm vào vi khuẩn thấy có hiện tượng A. 32P vào trong tế bào vi khuẩn B. 32S vào trong tế bào vi khuẩn C. Cả 32P và 32S đều vào trong tế bào vi khuẩn D. Cả 32P và 32S đều không vào trong tế bào vi khuẩn 10. Chọn câu sai về phân tử DNA A.Các mono-nucleotide đươc liên kết với nhau bởi những liên kết 5’ – 3’ phosphodiester B. Bản chất của gene là DNA ở đa số sinh vật C. Hướng quy ước trên mỗi mạch đơn DNA là chiều 5’ - 3’ D. Hai mạch đơn DNA liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. 11. Một chu kỳ xoắn gồm 12 cặp base là đặc điểm của DNA dạng gì?
3 A.Dạng A B. Dạng B C. Dạng Z D. Dạng H 12. Đột biến cấu trúc NST được chia thành mấy kiểu A. 2 B. 3 C. 4 D.5 13. Dạng nào sau đây không phải đột biến cấu trúc NST kiểu chromatide A. Khuyết màu đơn B. Đứt kép C. Đứt đơn D. Trao đổi chromatide 14. Ở loài cóc châu phi Senopus, khi lấy nhân của một tế bào đã được biệt hóa từ cơ thể cóc trưởng thành thế chỗ nhân của hợp tử thì A. Hợp tử không phân chia được B. Hợp tử vẫn phân chia nhưng dừng lại ở giai đoạn phôi nang C. Hợp tử vẫn phân chia bình thường tạo thành cơ thể mới khỏe mạnh D. Hợp tử phân chia thành cơ thể nhưng cơ thể yếu và tuổi thọ ngắn 15. Lưỡng trị xếp trên mặt phẳng xích đạo xảy ra ở A. Kỳ giữa I B. Kỳ giữa II C. Kỳ đầu I D. Kỳ sau I 16. Thí nghiệm khảm cây thuốc lá chứng minh rằng
4 A. Có hiện tượng chuyển thể B. DNA là vật liệu mang thông tin di truyền. C. RNA là vật liệu mang thông tin di truyền D. Protein không phải chất mang thông tin di truyền 17. Một người là con của người có NST chuyển đoạn tương hỗ, kiểu hình bình thường thì bộ NST của người đó là A. 46, với 1 NST bất thường B. 46, với 2 NST bất thường //bộ NST của người đó C. 45, với 1 NST bất thường D. 47, với 2 NST bất thường 18. Chuyển đoạn hòa hợp tâm xảy ra ở A. Chỉ NST nhóm D B. NST tâm đầu C. NST tâm lệch D. NST tâm giữa 19. Một người bị chuyển đoạn hòa hợp tâm, kiểu hình bình thường. Chọn câu đúng A. Người này có 45 NST, trong đó có 1 NST bất thường B. Người này có 45 NST, trong đó có 2 NST bất thường C. Người này có 46 NST, trong đó có 1 NST bất thường D. Người này có 46 NST, trong đó có 2 NST bất thường 20. Thí nghiệm nào sau đây chứng minh ARN là vật chất mang thông tin di truyền A. Thí nghiệm của Griffith. B. Thí nghiệm của Avery C. Thí nghiệm về virus khảm thuốc lá D. Thí nghiệm về chuột chuyển gen 21. Các enzym tham gia quá trình tái bản ADN ở Prokaryota A. Helicase, ADN primase, ADN polymerase δ, ADN ligase B. Topoisomerase, ARN polymerase, ADN polymerase III, ADN ligase C. Toipoisomerase, ADN primase, ADN polymerase III, ADN ligase D. Helicase, ADN primase, ADN polymerase α, ADN ligase