Nội dung text Speaking part 4
Speaking: Part 4
Bấm ctrl F rồi search từ để tìm cho nhanh nhé Sườn speaking Mở bài • Well, this topic is really interesting. In my life, I also have had many interesting experiences about (chủ đề bài nói), and each time has its own meaning to me. Now I want to tell you one of them. • Hoặc In my life, I have experienced a lot of things, including happiness, sadness, and even anger. And these help me become more mature because I can learn a lot of lessons from them. Now I want to tell you about đọc lại đề bài • Hoặc: My name is .... I am twenty years old. I live in .... I am a student at.... I love reading books and traveling. Now I want to tell you about đọc lại đề bài Thân bài • When (Khi nào xảy ra việc đó): last month/ last year/on the last summer holiday/on the occasion of my birthday/ as far as I can remember it was about three months ago/Actually, I couldn't remember the time clearly, but I thought it was 2 months ago. • Where (Xảy ra ở đâu) → it happened at/in; When I on the way to work/school • Who (xảy ra có sự chứng kiến hay cùng với ai đó không): I did it with my family/ my friends/ my classmate... • How to get to that place (đi bằng phương tiện gì) We went there by bus/by train/ by car/by airplane. • How far/how long (cách bao xa/bao lâu): it took me/us about ... hours/minutes to get there • What/Why (bạn làm gì tại sao lại làm): we had to do/ wanted to do • How did you do (bạn làm như thế nào?): stayed up late, got up early to do/ did part-time job/asked for advice...
KẾT • Feeling: To be honest, I had a lot of feelings at that time. I felt happy/excited/ interested/ over the moon/ sad/ confused/upset • I learned a lot of lessons from that. It was one of the most interesting experiences that I have ever had. • Hoặc: With other people, this experience is just a drop in the ocean but with me, this is a memory that I will never forget in my life • This is my speech. Thank you for listening. • • Các chủ đề part 4 • Đề 1: Kể về một lần làm việc nhóm (Tell me a time you work in a team/ you did a teamwork) • Đề 2: Kể về một lần vượt qua thử thách ( a time you overcame challenge) • Đề 3: Kể về một lần bận rộn ( a time you were busy) • Đề 4: Kể về một thành tựu của bạn (a time you got an achievement) • Đề 5: Kể về một lần thăm 1 thành phố mới (a time you visited a new city) • Đề 6. Kể lần gặp 1 người bạn mới (a time you met a new friend) • Đề 7. Kể lần được tặng quà (a time you recieved a gift) • Đề 8. Kể lần học 1 kỹ năng mới (a time you learn something new/ took a new course) • Đề 9. Kể lần bạn được giúp đỡ (someone gave you a help)
• Đề 10. Kể về một lần ai đó yêu cầu bạn dừng làm việc gì (a time you were banned from doing sth) • Đề 11. Kể lần bị lạc đường (a time you got lost) • Đề 12: Kể lần thăm 1 tòa nhà cổ (a time you visited an old building) • Đề 13: Kể lần phạm luật (a time you broke the rule) • Đề 14: Kể lần tham gia trò chơi mạo hiểm (a time you played an extreme sport) • Đề 15: Kể 1 lần xem 1 trận đấu thể thao (Describe a Sporting Event you Attended) • Đề 16: Kể lần bạn nhận được tin tốt qua email (a time you received good news from email) • Đề 17: Trang phục yêu thích (Tell me about your favorite piece of clothing) • Đề 18: Kể về lần làm việc với người già, người trẻ (a time you worked with older and younger people) • Đề 19: Kể về lần làm việc với người nước ngoài (a time you worked with a foreigner) • Đề 20: Kể lần bạn làm một món quà thủ công (a time you made a handmade gift) • Đề 21: Kể lần giúp đỡ ai đó. (a time you helped someone/ you gave a help) • Đề 22: Kể 1 lần bạn vội vàng (a tỉm you were in hurry) • Đề 23: Kể lần đi công viên giải trí (a time you went to vistit an amusement park) • Đề 24: Kể lần đọc 1 cuốn sách hay (a time you read an interesting book)