PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 11.docx

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 10 – CÁNH DIỀU ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một người có 3 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo thì số cách chọn khác nhau là: A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 21 . Câu 2. Bạn Hoàng có 5 cái quần dài khác nhau, 7 cái áo dài khác nhau. Để chọn một bộ quần áo thì số cách chọn khác nhau là: A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 35 . Câu 3. [Mức độ 1] Từ các số 1,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 44 . B. 4! . C. 1 . D. 4 . Câu 4. [Mức độ 2] Một tổ có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Số cách sắp xếp 10 bạn trên thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng giới thì đứng cạnh nhau là: A. 60488 . B. 60580 . C. 60480 . D. 60680 . Câu 5. [Mức độ 1] Từ các chữ số: 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 100 . B. 60 . C. 6 . D. 10 . Câu 6. [Mức độ 2] Từ các chữ số: 0,1,2,3,4,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 100 . C. 60 . D. 66 . Câu 7. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách chọn hai cây viết chì trong 10 cây khác nhau A. 20 . B. 45 . C. 100 . D. 5 . Câu 8. [Mức độ 2] Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp A có 12 phần tử là A. 66 . B. 132 . C. 12 . D. 36 . Câu 9. Khai triển nhị thức 4,ab ta được biểu thức A. 04132223344 44444.CaCabCabCabCb B. 04122233344 44444.CaCabCabCabCb C. 14233224354 44444.CaCabCabCabCb D. 04132223344 44444.CaCabCabCabCb Câu 10. [Mức độ 1] Đại lượng nào sau đây phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng và số gần đúng? A. Số đúng. B. Sai số tuyệt đối. C. Số gần đúng. D. Sai số tương đối. Câu 11. [Mức độ 2] Viết số quy tròn của số 345678910 đến hàng nghìn. A. 345678000 . B. 345678 . C. 345679000 . D. 345679 . Câu 12. [Mức độ 1] Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau: Mốt 0M của bảng số liệu thống kê trên là A. 040M . B. 018M . C. 06M . D. 010M Câu 13. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2023, bạn Minh thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2023, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 5,694 . B. 5,925 . C. 5,55 . D. 5,057 . Câu 14. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16

Câu 26. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường trung trực của đoạn thẳng AB với 0;1A , 4;1B có phương trình tổng quát là: A. 210xy . B. 220xy . C. 210xy . D. 240xy . Câu 27. [Mức độ 1] Phương trình của đường thẳng nào sau đây, song song với đường thẳng 240xy ? A. 2480xy . B. 340xy . C. 230xy . D. 210xy . Câu 28. [Mức độ 1] Khoảng cách từ điểm 1;2A đến đường thẳng :4350xy là: A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Câu 29. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm m để khoảng cách từ điểm ;2Am đến thẳng :3410xy bằng 3 . A. 3 0 m m     . B. 0 3 m m     . C. 1 4 m m     . D. 1 4 m m     . Câu 30. [Mức độ 1] Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình: 22(1)(2)4xy A. (1;2),4IR . B. (1;2),4IR . C. (1;2),2IR . D. (1;2),2IR . Câu 31. [Mức độ 1] Điểm nào sau đây thuộc đường tròn có phương trình 222410xyxy A. (0;1)M . B. (1;1)M . C. (1;0)M . D. (2;3)M . Câu 32. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm 2;1I tiếp xúc với đường thẳng :34120xy là: A. 22218xy . B. 22214xy . C. 222116xy . D. 222125xy . Câu 33. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn C có tâm 3;1I , cắt đường thẳng 13 : 34 xt yt     theo dây cung có độ dài bằng 6 là A. 223125xy . B. 22315xy . C. 223125xy . D. 22317xy . Câu 34. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của parabol P biết P có tiêu điểm 3;0F . A. 26yx . B. 23yx . C. 26yx . D. 212yx . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hypebol H có phương trình 222516400xy . Tiêu cự của hypebol đã cho là? A. 126FF . B. 12241FF . C. 1218FF . D. 1241FF . II/ TỰ LUẬN Câu 36. [Mức độ 3] Đội văn nghệ của nhà trường gồm 6 học sinh lớp 12A, 4 học sinh lớp 12B và 3 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? Câu 37. [Mức độ 3] Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau trong đó số 1 phải đứng trước số 2 , số 5 phải đứng trước số 7 .
Câu 38. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : 22222xy có tâm I và điểm 3;2M . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt C tại 2 điểm phân biệt ,AB sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Câu 39. [Mức độ 4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip 22 ():1 161 xy E . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc ()E , có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất. GIẢI CHI TIẾT I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một người có 3 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo thì số cách chọn khác nhau là: A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 21 . Lời giải FB tác giả: Phan Văn Du GVPB: Phó Văn Giang Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 3 cách. Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 7 cách. Theo qui tắc cộng, ta có 3710 (cách chọn). Câu 2. Bạn Hoàng có 5 cái quần dài khác nhau, 7 cái áo dài khác nhau. Để chọn một bộ quần áo thì số cách chọn khác nhau là: A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 35 . Lời giải FB tác giả: Phan Văn Du GVPB: Giang Phó Chọn một cái quần dài thì sẽ có 5 cách. Chọn một cái áo dài thì sẽ có 7 cách. Theo qui tắc nhân, ta có 7.535 (cách chọn). Câu 3. [Mức độ 1] Từ các số 1,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 44 . B. 4! . C. 1 . D. 4 . Lời giải FB tác giả: Giang Phó GVPB: Nguyễn Minh Thúy Mỗi một số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập là một hoán vị của bốn phần tử 1 , 3 , 4 , 5 nên số số tự nhiên cần tìm là: 4! ( số). Câu 4. [Mức độ 2] Một tổ có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Số cách sắp xếp 10 bạn trên thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng giới thì đứng cạnh nhau là: A. 60488 . B. 60580 . C. 60480 . D. 60680 . Lời giải FB tác giả: Giang Phó.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.