PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra 45 phút - Đề 2.2.doc


Trang 2 Trộn dung dịch có chứa 8 gam natri hiđroxit NaOH với dung dịch có chứa 12 gam magie sunfat MgSO 4 . Sau phản ứng thu được chất không tan là magie hiđroxit Mg(OH) 2 và 14,2 gam natri sunfat Na 2 SO 4 . a) Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên. b) Tính khối lượng magie hiđroxit Mg(OH) 2 sinh ra sau phản ứng. Câu 3 (1 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: Al(OH) y + H 2 SO 4  Al x (SO 4 ) y + H 2 O Xác định các chỉ số x và y rồi lập phương trình hóa học của phản ứng. (Biết Al hoá trị III, nhóm OH hoá trị I, nhóm SO 4 hoá trị II). Câu 4 (1 điểm): Cho các sơ đồ mô phỏng phản ứng hóa học sau: a) b) (Biết chấm tròm màu đen là nguyên tử cacbon, chấm tròn màu xám là nguyên tử oxi, chấm tròn màu trắng là nguyên tử hiđro) Viết phương trình hoá học cho các phản ứng trên.
Trang 3 Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1-D 2-C 3-D 4-A 5-C 6-A PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm 1 a. 4K + O 2  2K 2 O (0,5 đ) Số nguyên tử K : số phân tử O 2 : số phân tử K 2 O = 4 : 1 : 2 (0,5 đ) b. Fe 2 O 3 + 2Al  Al 2 O 3 + 2Fe (0,5 đ) Số phân tử Fe 2 O 3 : số nguyên tử Al : số phân tử Al 2 O 3 : số nguyên tử Fe = 1 : 2 : 1 : 2 (0,5 đ) c. Mg + 2HCl  MgCl 2 + H 2 (0,5 đ) Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl 2 : số phân tử H 2 = 1 : 2 : 1 : 1 (0,5 đ) 2 Phương trình hóa học: 2NaOH + MgSO 4  Mg(OH) 2 + Na 2 SO 4 (0,5 đ) b. Bảo toàn khối lượng: 4242NaOHMgSONaSOMgOHmmmm  2MgOH812m14,2  2MgOHm5,8g (1,5 đ) 3 Công thức hóa học: Al 2 (SO 4 ) 3 (0,5 đ) Phương trình hóa học: 2Al(OH) 3 + 3H 2 SO 4  Al 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O (0,5 đ) 4 CH 4 + 2O 2  CO 2 + 2H 2 O (0,5 đ) 2CO + O 2  2CO 2 (0,5 đ)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.