Nội dung text ĐỀ 18 - THAM KHẢO CẤU TRÚC BẮC GIANG.DOCX
Trung tâm gia sư Hoài Thương Bắc Ninh Zalo: 0382254027 KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI VÀO 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Biểu thức 32x xác định khi và chỉ khi A. 3 2x . B. 3 2x . C. 3 2x . D. 3 2x . Câu 2: Với 3x thì biểu thức 2213xx có giá trị bằng A. 34x . B. 32x . C. 2x . D. 32x . Câu 3: Một kho chứa tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi tấn xi măng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày xuất hàng thì kho còn không quá tấn. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4495xm có nghiệm lớn hơn 3 ? A. 13 9m . B. 13 9m . C. 13 9m . D. 13 9m . Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là . Giá trị của và là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tìm các hệ số và trong phản ứng hóa học A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 8: Tổng các giá trị của làm cho phương trình không xác định: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hàm số biểu thị quãng đường (đơn vị: mét) mà một chiếc xe đua đi được trong thời gian (giây). Chiếc xe đi mét trong thời gian giây. Hỏi nếu xe đi mét thì mất bao nhiêu giây? A. giây. B. giây. C. giây. D. giây. Câu 10: Bảng sau cho biết cân nặng (đơn vị kilogram) của học sinh ở hai tổ lớp 9A. Cân nặng x 40 45 50 55 60 65 Tần số n 2 3 6 8 4 1 N24 Có bao nhiêu học sinh cân nặng lớn hơn 50 kg? A. 13 . B. 14 . C. 12 . D. 32 .
Trung tâm gia sư Hoài Thương Bắc Ninh Zalo: 0382254027 Câu 11: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu cân đối. Số các kết quả có thể xảy ra là A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Câu 12: Đội Sao đỏ của trường THCS có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ đội Sao đỏ để chấm thi đua. Xác suất để chọn được học sinh nữ bằng A. 1 6 . B. 1 10 . C. 2 5 . D. 3 5 . Câu 13: Phương trình 22420xxx có tổng các nghiệm bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Câu 14: Hai xe máy cùng đi quãng đường từ Hà Nội đến Quảng Ninh. Xe thứ nhất đi hết 2 giờ 36 phút, xe thứ hai đi hết 3 giờ. Biết vận tốc xe máy thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe máy thứ hai là 6 km/h. Gọi vận tốc xe máy thứ nhất là x và vận tốc xe máy thứ hai là y. Phương trình biểu thị vận tốc xe máy thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe máy thứ hai là: A. 6xy . B. 6xy . C. 2yx . D. 3yx . Câu 15: Cho tam giác vuông tại , biết , . Tính . A. B. C. D. Câu 16: Một cái thang dài 3,2 m tựa vào tường làm thành góc với mặt đất. Khoảng cách từ chân thang đến tường (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là: A. m. B. 1,56m. C. 1,54m. D. 1,57m. Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tính diện tích mặt cầu của quả địa cầu trong hình vẽ sau, biết đường kính quả địa cầu 61mm (quả địa cầu có dạng một hình cầu).