Nội dung text UNIT 4. MY NIGHBOURHOOD - HS.docx
art gallery n /'ɑːt gæləri/ phòng trưng bày tác phẩm nghệ thuật Ex: London is famous for its museums and art galleries. London nổi tiếng với các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật. backyard n /bæk'jɑːd/ sân sau Ex: The kids were playing in the backyard. Những đứa trẻ đang chơi ở sân sau. convenient adj /kən'vi:niənt/ thuận tiện, tiện lợi Ex: It's very convenient for me to get to the station. Rất thuận tiện để tôi đến đến nhà ga. inconvenient adj /ɪnkən'vi:niənt/ bất tiện, bất lợi Ex: I can call back later if it's inconvenient. Tôi có thế gọi lại sau nếu bạn thấy bất tiện. historic adj /hɪ'stɒrɪk/ cổ, cổ kính Ex: The museum is a special historic interest. Bảo tàng này là một điểm thu hút đặc biệt cổ kính. incredibly adv /ɪn’kredəblɪ/ đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ Ex: Incredibly, no one was hurt in the accident. Đáng kinh ngạc, không ai bị thương trong vụ tai nạn. modern adj /'mɒdn/ hiện đại Ex: The gallery has regular exhibitions of modern art. Phòng trưng bày thường xuyên có các cuộc triển lãm nghệ thuật hiện đại. palace n /'pæləs/ cung điện, dinh, phủ Ex: An old palace is being restored. Một cung điện cũ đang được sửa chữa lại. peaceful adj /'pi:sfl/ yên tĩnh, bình lặng Ex: He had a peaceful life. Anh ẫy đã có một cuộc sống yên bình. pollute v /pə'lu:t/ làm ô nhiễm