PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề cương giữa học kỳ 1 Toán 6 2021-2022 Nghĩa Tân-aiomtpremium.docx

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN – CẦU GIẤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 6 Năm học 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 0;1;2;3;4M . B. 0;1;2;3M . C. 1;2;3;4M . D. 1;2;3M . Câu 2: Cho tập hợp A{xx�O là số tự nhiên chẵn, 20}x . Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17A . B. 20x . C. 10x . D. 12x . Câu 3: Cho {0;2;4;6;8;10}B . Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: A. {Bxx�O là số tự nhiên, 11}x . B. {Bxx�O là số tự nhiên, 10}x . C. {Bxx�O là số tự nhiên chẵ ,11}nx . D. {Bxx�O là số tự nhiên chẵ ,10}nx . Câu 4: Biết 14357x , giá trị của x là A. 86x . B. 200x . C. 114x . D. 100. Câu 5: Kết quả của phép tính 18.4358.18181 là: A. cab . B. 1800. C. 774. D. 1000. Câu 6: Cho phép tính abc , khẳng định sai là: A. cab . B. acb . C. 533000 đồng. D. 600000 đồng. Câu 7: Trước năm học lớp 6, mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng). A. 367000. B. 659000. C. 533000 đồng. D. 600000 đồng. Câu 8: Biết 15: 33x , giá trị của x là: A. 45x . B. x . C. x . D. 2x . Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3,a không thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 0. B. 1. C. 375000. D. 330000. Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vợt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng) A. 345 000. B. 360 000. C. 375 000. D. 330 000. Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ.
B. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa. D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 12: Viết kết quả phép tính 42.8 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 62 . B. 72 . C. 82 . D. 92 . Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là: A. 239 . B. 311 . C. 051 . D. 326 . Câu 14: Kết quả của phép tính 312121.23 là: A. 500. B. 58. C. 16. D. 300. Câu 15: Biết 2:28x . Giá trị của x là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 16: Biết 2327x . Giá trị của x là: A. 5. B. 11. C. 1. D. 7. Câu 17: Kết quả của phép tính 31080 (3732)5:52021  là: A. 100. B. 6. C. 5. D. 101. Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là: A. 5315222 . B. 51010000 . C. 767:77 . D. 235222 . Câu 19: Trong các số 6;7;60; 18. Bội của 30 là: A. 6. B. 7. C. 60. D. 18. Câu 20: Biết x là ước của 24 và 10x . Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là: A. 10;12;24x . B. 12;18;24x . C. 12;24x . D. 12x . Câu 21: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là: A. 61224 . B. 2012 . C. 246012 . D. 12018180 . Câu 22: Biết 8⋮xx . Tất cả các giá trị của số tự nhiên x thỏa mãn đẳng thức là: A. 1;2;4;8x . B. 0;8;16;24;x . C. 4;8x . D. 0;4;8x . Câu 23: Trong các số 134;768;640;295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 124. B. 768. C. 640. D. 295. Câu 24: Biết 56:9x thì chữ số x bằng: A. 7. B. 8. C. 3. D. 0.
Câu 25: Các chữ số ;xy thỏa mãn 12xy chia hết cho cả 2;5 và 9 là: A. 5;1xy . B. 1;5xy . C. 0;6xy . D. 6;0xy . Câu 26: Trong các số 0;1;4;7;8 . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. {7} . B. {1;7} . C. {4;8} . D. {0;4;8} . Câu 27: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5 . B. 22235 . C. 423.5 . D. 4223.5 . Câu 28: Số 25365 là số: A. Chia hết cho 2 và 3. B. Chia hết cho 3 và 5. C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 9. Câu 29: Số giá trị của chữ số x để 1x là hợp số là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 30: Bạn Tùng phải xếp 16 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và có nhiều hơn 2 đĩa. Số cách Tùng có thể xếp bánh là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Lục giác đều. Câu 32: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định sai là: A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: ABBCCDDA . B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh: ,,,ABCD bằng nhau. C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: ACBD . D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song: AB và ;BCCD và DA . Câu 33: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 12 cm . Độ dài cạnh BC là: A. 2 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 6 cm . Câu 34: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:
A. 18 cm . B. 27 cm . C. 36 cm . D. 54 cm . Câu 35: Một hình vuông có diện tích là 2144 cm . Độ dài cạnh của hình vuông là: A. 10 cm B. 12 cm . C. 36 cm . D. 24 cm . Câu 36: Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 2100 cm B. 216 cm . C. 236 cm . D. 225 cm . Câu 37: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN9 cm . Diện tích của hình vuông nhỏ là: A. 29 cm . B. 21 cm . C. 212 cm . D. 281 cm . Câu 38: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng: A. 8 cm . B. 12 cm . C. 16 cm . D. 24 cm . Câu 39: Một căn phòng hình vuông có diện tích 216m được lát nền bởi các viên gạch loại 5050 cm . Số gạch tối thiểu để lát nền căn phòng là: A. 8 viên gạch. B. 16 viên gạch. C. 32 viên gạch. D. 64 viên gạch. Câu 40: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 2430x . Số x là: A. 28. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 41: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là: A. 1;2;4;5 . B. 2;4;5 . C. 1;2;4 . D. 1;4;5;15 . Câu 42: ƯCLN 18,60 bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.