Nội dung text ĐỀ SỐ 17.docx
SP TỔ 11-STRONG TEAM-ĐỢT 13 THI-HK-2-LỚP-10-SÁCH-CHÂN-TRỜI-2022-2023. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPTTrang 2 A. 22 43AA B. 22 43CC C. 22 43.CC D. 2 7C Câu 13. [Mức độ 1] Trong khai triển nhị thức 32023,nxnN có tất cả 20 số hạng. Tìm n A. 15n B. 20n C. 17n D. 16n Câu 14. [Mức độ 1] Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 101Pxx A. 54 10Cx B. 45 10Cx C. 44 10Cx . D. 55 10Cx Câu 15. [Mức độ 2] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 4 2 x x . A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16 Câu 16. [Mức độ 1] Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn không có học sinh nữ là A. 5 12 B. 7 24 . C. 7 44 . D. 1 22 . Câu 17. [Mức độ 1] Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện: A. 1 6 . B. 5 6 . C. 1 2 . D. 1 3 . Câu 18. [Mức độ 1] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. 1 . 15 B. 7 . 15 C. 8 . 15 D. 1 . 5 Câu 19. [ Mức độ 2] Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Chọn ngẫu nghiên ra 3 bông hồng. Tính xác suất chọn được 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 32 115 B. 49 230 C. 56 115 D. 28 115 Câu 20. [ Mức độ 2] Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 2 tấm thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để tổng các số ghi trên hai tấm thẻ này là một số chẵn. A. 1 11 B. 5 11 C. 4 11 D. 3 11 Câu 21 [ Mức độ 2]. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn và trong đó chỉ có đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 10 . A. 0,3 . B. 48 105 C. 0,17 D. 99 667 Câu 22. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm 1;1,2;0AB . Tọa độ của vec tơ AB → là A. 3;1→ AB . B. 11 ; 22 → AB . C. 3;1→ AB . D. 1;1→ AB . Câu 23. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm không thẳng hàng 2;1,1;2,2;2ABC . Tọa độ điểm D thỏa mãn ACBM→→ là A. 2;1M . B. 0;3M C. 3;0M . D. 0;3M .
SP TỔ 11-STRONG TEAM-ĐỢT 13 THI-HK-2-LỚP-10-SÁCH-CHÂN-TRỜI-2022-2023. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPTTrang 3 Câu 24. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đường thẳng :310xy . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ? A. 13;1n→ . B. 21;3n→ . C. 33;1n→ . D. 41;3n→ . Câu 25. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đường thẳng 3 : 22 xt yt . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ? A. 12;1u→ . B. 22;1u→ . C. 33;2u→ . D. 41;2u→ . Câu 26. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phương trình đường thẳng đi qua điểm 1;7A và điểm 2;4B là A. 113100xy . B. 113100xy . C. 311800xy . D. 311800xy . Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phương trình đường thẳng đi qua điểm 5;2A và song song với đường thẳng :2560dxy là A. 52210xy . B. 25200xy . C. 52290xy . D. 25200xy . Câu 28. [Mức độ 2] Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm 3;2M và vuông góc với đường thẳng :3420dxy là A. 34 23 xt yt B. 33 24 xt yt C. 33 24 xt yt D. 54 63 xt yt Câu 29. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1:260xy và 2 33 : 1 xt yt . Tính góc tạo bởi 1 và 2 A. 45 . B. 30 . C. 60° . D. 90 . Câu 30. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình 222440xyxy là phương trình của đường tròn có tâm và bán kính là A. tâm 1;2I , bán kính 1R . B. tâm 1;2I , bán kính 1R . C. tâm 1;2I , bán kính 3R . D. tâm 1;2I , bán kính 3R . Câu 31. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 1;4A , 3;2B . Phương trình đường tròn nhận đoạn AB làm đường kính có phương trình là A. 2221100xy . B. 2221100xy . C. 222110xy . D. 222110xy . Câu 32. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 22221240xymxmym là phương trình đường tròn.
SP TỔ 11-STRONG TEAM-ĐỢT 13 THI-HK-2-LỚP-10-SÁCH-CHÂN-TRỜI-2022-2023. STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPTTrang 4 A. 31.m B. 3m hoặc 1m . C. 13m . D. 1m hoặc 3m . Câu 33. [Mức độ 2] Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ()C có tâm 3;2I và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3490xy . Viết phương trình của đường tròn ()C . A. 22322xy . B. 22322xy . C. 22324xy D. 22324xy . Câu 34. [Mức độ 1] Viết phương trình chính tắc của elip E có độ dài hai trục lần lượt là 8 và 6 . A. 22 1 86 xy . B. 22 1 6436 xy . C. 22 1 43 xy . D. 22 1 169 xy . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hypebol H có phương trình là 22164144xy . Tìm tọa độ các tiêu điểm 1F và 2F của hypebol đó. A. 123;0,3;0FF . B. 1235;0,35;0FF . C. 129;0,9;0FF . D. 1245;0,45;0FF . PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. [Mức độ 3] Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển 753 2 221 45xxx x . Câu 2. [Mức độ 4] Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên bi trắng. Câu 3. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 22 1 10025 xy . Tìm các điểm M (E) sao cho 0 12120FMF (F 1 , F 2 là hai tiêu điểm của (E)). Câu 4. [Mức độ 4] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng :230dxy và 2 điểm (1;0),(2;1).AB Tìm điểm M trên d sao cho MAMB nhỏ nhất. -------HẾT------