Nội dung text 24. tỉnh Ninh Bình (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid. Câu 6: Theo mô hình điều hoà biểu hiện gene ở E.coli thì chức năng của vùng operator (O) trong Operon lac là A. vị trí tương tác với protein ức chế. B. vị trí tương tác với enzyme RNA polymerase. C. vị trí tương tác với enzyme DNA polymerase. D. nơi tổng hợp nên protein ức chế. Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây làm cho gene ban đầu ít hơn gene đột biến 2 liên kết hydrogen? A. Mất 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C. C. Thay thế 1 cặp G-C bằng 1 cặp A-T D. Thêm 1 cặp A-T. Câu 8: Trong công nghệ gene, các enzyme được sử dụng trong bước tạo DNA tái tổ hợp là A. enzyme restrictase và enzyme DNA-polymerase. B. enzyme ligase và enzyme DNA-polymerase. C. enzyme restrictase và enzyme ligase. D. enzyme DNA-polymerase và enzyme RNA-polymerase. Câu 9: Cơ sở của việc nghiền mẫu vật trong cối sứ hoặc xay thật kĩ khi làm thực hành tách chiết DNA nhằm mục đích A. tách DNA ra khỏi dung dịch. B. phá vỡ cấu trúc DNA. C. phá vỡ tế bào và nhân tế bào. D. biến tính protein liên kết với DNA. Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chromatid có đường kính A. 30 nm. B. 300 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm. Câu 11: Khẳng định nào sau đây về nhiễm sắc thể là không đúng? A. Nhiễm sắc thể là cấu trúc nằm trong nhân tế bào sinh vật nhân thực. B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ DNA và protein. C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo từ RNA và protein. D. Nhiễm sắc thể có kích thước chiều ngang lớn nhất ở kì giữa của nguyên phân. Câu 12: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gene Aabb tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là A. RNA polymerase. B. DNA polymerase. C. DNA ligase. D. Ribosome. Câu 14: Cho một đoạn mạch khuôn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: 3’...AGCTTAGCA...5’. Phân tử mRNA được tạo ra từ đoạn mạch khuôn trên có trình tự là A. 3'....AGCUUAGCA...5' B. 5'....UCGAAUCGU...3' C. 3'....ACGTTAGCA...5' D. 5'....TCGAATCGT...3' Câu 15: Hình nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc Operon lạc ở vi khuẩn E. coli? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16: Sơ đồ dưới đây thể hiện sự biểu hiện mRNA ở tế bào E. coli kiểu dại (bình thường) và các kiểu đột biến sau khi lactose được bổ sung vào môi trường nuôi cấy cạn kiệt glucose. Nhận định nào sau đây mô tả chính xác dạng đột biến ở thí nghiệm này? A. Thể đột biến ở E. coli thay đổi cấu trúc ở gene điều hòa dẫn đến protein ức chế không sản xuất được. B. Thể đột biến ở E. coli mà ở đó protein ức chế có khả năng liên kết vào vùng operator (O) nhưng không có khả năng liên kết với lactose.