PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Part 2.docx

21. BÓNG shade /ʃeɪd/ (n) [U] một vùng tối và mát dưới một cái gì đó (ví dụ: một cái cây hoặc một toà nhà) vì ánh sáng mặt trời không thể chiếu tới được: bóng râm They were sitting under the shade of an umbrella. shadow /'ʃædəʊ/ (n) [C] hình dạng của một con người/cái gì đó trên một bề mặt (ví dụ: mặt đất) khi họ đứng/ở giữa ánh sáng và bề mặt: cái bóng The children were having fun, chasing each other’s shadows. [U] (cũng có thể là shadows) một vùng bóng tối mà ở đó khó có thế nhìn ra hoặc phân biệt được mọi thứ She turned back, but she couldn’t see him in the shadows. Circle the word which best fits the sentence. 1. The temperature was 40°C then. Two cows were sleeping under the shade/shadow of some trees because it provided some protection from the sun. 2. The ship’s sail cast a shadow/shade on the water. It lengthened as the sun went down. 3. This plant can grow almost anywhere - from lawns to forested areas, in direct sun or in shade/shadow. 4. It had grown dark, and the shade/shadows could be hiding anything. 5. It was a sweltering summer day. They were sitting under the shade/shadow of the huge trees near the lake, drinking iced tea. 6. She walked toward the square, moving so quietly that she was only a shade/shadow that emerged from deeper shadows, disappeared, emerged again. 7. The candles on the table threw huge flickering shadows/shade against the wall. 22. BỰC TỨC annoyed /ə'nɔɪd/ (adj) [thường không đứng trước danh từ] khá là giận dữ ~ irritated /'ɪrɪteɪtɪd/ (adj) I was a bit annoyed about the whole thing. frustrated /frʌ'streɪtɪd/ (adj) cảm thấy giận dữ và mất kiên nhẫn bởi vì bạn không thể làm hoặc đạt được điều bạn muốn It’s very easy to get frustrated in this job. fretful /'fretfl/ (adj) [miêu tả người) không vui, lo lắng, không thoải mái, khó chịu, không thể thư giãn Babies often become fretful when they are tired or hungry. indignant /m'dɪgnənt/ (adj) cảm thấy hoặc thể hiện sự giận dữ và ngạc nhiên bởi vì bạn nghĩ rằng bạn đã bị đối xử một cách không công bằng: căm phẫn, phẫn nộ They were indignant that they hadn’t been invited. querulous /'kwerələs/ (adj) thường xuyên phàn nàn; thể hiện rằng bạn đang bực bội: hay càu nhàu, hay than phiền, dễ cáu kỉnh A querulous male voice said, "Look, are you going to order, or what?" peevish /'pɪ:vɪʃ/ (adj) dễ giận dữ, thường bởi những thứ không quan trọng ~ irritable /'ɪrɪtəbl/ (adj) He was a sickly, peevish child. bad-tempered thường giận dữ; đang trong tâm - Her husband was a bad-
/,bæd 'tempəd/ (adj) trạng giận dữ tempered man. - He sat in bad-tempered silence. Circle the word which best fits the sentence. 1. He became increasingly dissatisfied and querulous/indignant in his old age. He complained about everything around him. 2. She was very fretful/indignant at the way she had been treated. 3. Don’t assume your baby automatically needs feeding if she’s fretful/bad- tempered. 4. He is thereby reduced to the status of a child, though a spoiled child with the physical capabilities of a man: petulant, demanding, querulous/indignant, self- centred, and violent if he doesn't get his own way. 5. She gets very frustrated/bad-tempered when she's tired and stressed out. 6. He was annoyed/indignant to find himself going red. 7. A week before the examination, he became restless and peevish/indignant. 8. Airport workers were left to deal with the thousands of peevish/frustrated passengers by the long delays. Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence. 9. When he got over the shock of Ann’s hostility, he became _______ at being treated so dismissively. A. bad-tempered B. indignant C. peevish D. querulous 10. Long periods of rain were the teachers' despair, as the children couldn’t go out and the teachers had to supervise indoor play, and everybody became frustrated and _______. A. indignant B. relaxed C. fretful D. tolerant 11. He complained in a _______ voice about having been woken up early. He’s not a morning person. A. querulous B. relaxing C. peevish D. fretful 12. She became very _______ when it was suggested she had lied. A. tolerant B. fretful C. relaxed D. indignant 13. James got a _______ night’s sleep after the dreadful news. A. fretful B. querulous C. bad-tempered D. annoyed 14. The kids were _______ after being too long in the car. A. relaxed B. peevish C. indignant D. tolerant 23. CÁ NHÂN personal /'pɜ:sənl/ (adj) của ai đó chứ không thuộc về hay liên quan đến bất kì người nào khác (thường đứng trước danh từ) The novel was written from personal experience. thuộc về cuộc sống cá nhân của một ai đó chứ không phải về công việc = private I try not to let work interfere with my personal life. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ [chỉ đứng trước danh từ] được coi là một cá thể/một cá nhân riêng They interviewed each individual member of the community.
(adj) biệt trong một nhóm vật/người [chỉ đứng trước danh từ] liên quan đến một con người; được thiết kế chỉ cho một người Children get more individual attention in small classes. private /'praɪvət/ (adj) [thường đứng trước danh từ] thuộc về hoặc chỉ dành cho một ai đó/một nhóm người nào đó chứ không dành cho công chúng/tập thể The sign said, "Private property. Keep out.” nhằm mục đích hoặc chỉ bao gồm một cá nhân/một nhóm người cụ thể chứ không dành cho tập thể hoặc cho các cá nhân khác biết We agreed to keep our arrangement private. [thường đứng trước danh từ] không liên quan đến công việc hoặc địa vị = personal He is on a private trip to England now. single /'sɪŋgl/(adj) [chỉ đứng trước danh từ] nhằm mục đích được sử dụng bởi một người a single bed separate /'seprət/ (adj) độc lập, tồn tại riêng rẽ Jack and Sophia have begun to sleep in separate rooms. Circle the word which best fits the sentence. 1. A sign in English and French announced that the restaurant was closed for a private/single party. 2. All patients are located in personal/separate rooms to prevent infection. 3. The receptionist asked for my personal/individual details, such as full name, date and place of birth, education background, etc. 4. The new charter establishes the personal/individual rights and duties of citizens. 5. You can switch between the private/single player and the multiplayer games. 6. Please keep single/personal phone calls to a minimum when you're at work. 7. Earlier the prime minister had spent six days in England on a single/private visit. 8. The doctor carefully evaluates the single/individual needs of her patients. 9. You shouldn't listen to other people's private/separate conversations. 10. Householders are given four separate/single receptacles for their rubbish. Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence. 11. We have different activities and approaches, and we try and make _______ care plans for each person. A. single B. separate C. personal D. individual 12. On the three floors above the Hamlet restaurant, there were three _______ hotels, each occupying a single floor. A. individual B. personal C. separate D. single 13. He was popular as much for his _______ qualities as for his management skills. A. personal B. single C. separate D. private 14. The villa has its own _______ beach. A. single B. private C. personal D. individual 15. This is a _______ -sex school. It's for girls only. A. single B. separate C. individual D. personal 16. Raw meat must be kept _______ from cooked meat.
A. individual B. personal C. separate D. single 17. Apparently, in interviews the celebrity always refuses to talk about her _______ life. A. separate B. individual C. single D. private 18. He learned this lesson the hard way - from his own _______ experience. A. single B. separate C. individual D. personal 19. Divide the vegetables and beef among four _______ dishes. A. individual B. single C. private D. personal 20. The waiter asked if we were all together, so I explained that we were two _______ parties. A. single B. separate C. personal D. individual 21. A(n) _______ room at the Astir Hotel costs £56 a night and £98 for a double. A. individual B. single C. personal D. private 22. My _______ view is that the students should be doing more work outside the classroom. A. single B. private C. personal D. separate 23. The two leaders held _______ talks in June to try to resolve the dispute. A. private B. personal C. separate D. single 24. Use _______ chopping boards for raw meats, cooked meats, vegetables, and salads. A. individual B. personal C. private D. separate 25. You never allow _______ problems to affect your performance. A. personal B. single C. separate D. individual 26. It was the first time many had seen works from the artist's _______ collection. A. single B. individual C. separate D. private 27. Each _______ employee was given a bonus. A. private B. single C. individual D. separate 24. CÁCH THỨC way /weɪ/ (n) [C] cách/phương pháp/phương kế/biện pháp/phong cách/kiểu để làm việc gì đó *way mang nghĩa chung chung và suồng sã hơn method bởi vì nó có thể có nghĩa là một kỹ thuật đơn lẻ hoặc cả một tổ hợp các kỹ thuật - I love him and I think he feels the same way. - There are many ways of solving the problem. [C] cách/kiểu mà ai đó hành xử hoặc nghĩ; cách/kiểu mà việc gì xảy ra ways [số nhiều] cách hành xử/sống đặc trưng tiêu biểu của một nhóm người cụ thể - He was showing off, as is the way with adolescent boys. - After ten years I'm used to the strange British ways. method /'meθəd/ (n) [C] một cách cụ thể để làm việc gì đó: phương pháp, cách thức * method mang ý nghĩa gồm một nhóm các kỹ thuật (được thực hiện theo từng bước) và nó nhấn mạnh vào mục đích đạt được sự hiệu quả và độ chính xác - The pill is the most efficient method of birth control. - a reliable method of measuring blood pressure approach /ə'prəʊtʃ/ (n) [C] cách để giải quyết việc gì hoặc tiếp cận/tiếp xúc/hành xử với ai đó (được suy nghĩ và lên kế hoạch cẩn thận); cách để thực hiện hoặc suy - The school has decided to adopt a different approach to discipline. - He is always very logical in his

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.