PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tuần 13.docx

Bình An TOÁN TIỂU HỌC&THCS VIỆT NAM - https://www.facebook.com/groups/ToanTHCSVietNam/ Trang 1 PHIẾU CUỐI TUẦN 13 I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chỉ ghi đáp số, không cần giải thích STT ĐỀ BÀI TRẢ LỜI Bài 1 Tính: 3,72:38,4:6 …………………. Bài 2 Tìm y, biết: 3,90,13,64yy ………………… Bài 3 Tìm a biết a là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn: 3,615a ………………… Bài 4 Trung bình cộng của ba số là 28,5. Tìm số thứ nhất, biết rằng số thứ nhất bằng trung bịnh cộng của hai số còn lại. ………………… Bài 5 Một hình vuông có diện tích là 20,36m . Tính chu vi hình vuông đó. ………………… Bài 6 Tổng của hai số bằng 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó. ………………… Bài 7 Có 5 hộp kẹo cân nặng 1,25kg . Hỏi có 24 hộp kẹo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? …………………… Bài 8 Một kho gạo có 623,75 tấn gạo. Người ta đã chuyển đi 3 5 số gạo đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo? ………………… Bài 9 Hà nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó cộng thêm 0,7 rồi nhân tổng ấy với 4, kết quả tìm được trừ đi 2,75 thì được 5,65. Tìm số Hà nghĩ. ………………… Bài 10 Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km , chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Tính diện tích sân trường. ………………… II. TỰ LUẬN: Học sinh trình bày lời giải Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 5,642,5 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..................................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Bình An TOÁN TIỂU HỌC&THCS VIỆT NAM - https://www.facebook.com/groups/ToanTHCSVietNam/ Trang 2 ………………………………………….......................................................................................b) 12,74,5 ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………..................................................................................................…………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………….............................................................................................. c) 216,12:10 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..................................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................d) 135,63:9 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..................................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………....................................................................................... Bài 2: Một ô tô trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi được 42,5km và trong hai giờ sau mỗi giờ đi được 43,25km . Tính quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..................................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………....................................................................................... Bài 3: Tính tổng các số thập phân lớn hơn 1,1 và nhỏ hơn 2,1 mà chỉ có một chữ số ở phần thập phân. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………….................................................................................................
Bình An TOÁN TIỂU HỌC&THCS VIỆT NAM - https://www.facebook.com/groups/ToanTHCSVietNam/ Trang 3 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… �� HẾT
Bình An TOÁN TIỂU HỌC&THCS VIỆT NAM - https://www.facebook.com/groups/ToanTHCSVietNam/ Trang 4 ��☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜�� PHIẾU CUỐI TUẦN 13 I. Trắc nghiệm: Bài 1: Tính: 3,72:38,4:4 3,72:38,4:4 1,242,1 3,34 Bài 2: Tìm y biết: 3,90,13,64yy 3,90,13,64yy (3,90,1)3,64y 43,64y 3,64:4y 0,91y Bài 3: Tìm a, biết a là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn: 3,615a 3,615a 15:3,6a 4,16a Vì a là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn: 3,615a nên 4a Bài 4: Trung bình cộng của ba số là 28,5. Tìm số thứ nhất, biết rằng số thứ nhất bằng trung bình cộng của hai số còn lại. Lời giải Tổng của ba số là: 28,5385,5 Vì số thứ nhất bằng trung bình cộng của hai số còn lại nên số thứ nhất có 1 phần và hai số còn lại là 2 phần. Vậy số thứ nhất là: 85,5:(21)128,5 Đáp số: 28,5 Bài 5: Một hình vuông có diện tích là 20,36m . Tính chu vi hình vuông đó. Lời giải Diện tích của hình vuông là: 20,36m , nên cạnh của hình vuông là 0,6m ( vì 0,60,60,36 ) Chu vi hình vuông là: 0,642,4m Đáp số: 2,4m

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.