Nội dung text Unit 5 - (HS).doc
vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃn/ (n.) tiêm phòng vắc-xin Thanks to vaccination, many diseases can be prevented. Nhờ có việc tiêm phòng vắc-xin, nhiều loại bệnh có thể được ngăn chặn. vacuum cleaner /ˈvækjuəm ˈkliːnə/ (n.) máy hút bụi A vacuum cleaner can be quite bulky. Máy hút bụi có thể khá cồng kềnh. versatile /ˈvɜːsətaɪl/ (adj.) đa năng, nhiều công dụng This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods. Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô. GRAMMAR I. The present perfect (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) 1. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + have/ has + pp (past participle) + (0) S + have/ has + not + pp + (0) Have/ Has + S + PP + (0)? She has bought this house. She hasn't bought this house. Has she bought this house? 2. Cách dùng (use) - Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. (actions completed at an unspecific time in the past) E.g: She has traveled around the world. (Cô ấy đã đi du lịch khắp thế giới.) - Diễn tả hành động đã hoàn thành rồi nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại (completed actions with a result in the present) E.g: Look! He has dyed his hair red. (Nhìn kìa! Anh ta đã nhuộm tóc thành màu đỏ.) - Diễn tả hành động bắt đẩu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (actions that started in the past and have continued until now) E.g: I have learnt/ learned English for 15 years.(Tôi đã học Tiếng Anh được 15 năm rồi.) - Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm nói hành động đó vẫn chưa hoàn thành (actions at a specified time which are not complete at the time of speaking) Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/ afternoon,... E.g: I have read four books so far this morning - Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lẩn cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy các từ đi kèm ở cách dùng này như sau: Several times/hours/days/weeks/months/years, etc E.g: I have watched this film several times.