Nội dung text PRESENT PERFECT_PAST SIMPLE.pptx
Teacher: ………………….. PRESENT PERFECT & PAST SIMPLE Chuyên đề: Cảm ơn quý thầy cô đã sử dụng bộ tài liệu của Ms. Huyền Phạm và Ms. Đỗ Mai Phương. Tài liệu được làm bằng cả tâm huyết của người giáo viên. Mong thầy cô chỉ sử dụng để giảng dạy. KHÔNG: CHIA SẺ - TRAO ĐỔI - MUA BÁN dưới mọi hình thức. Đó là hành vi của kẻ ĂN CẮP. Cảm ơn quý thầy cô đã sử dụng bộ tài liệu của Ms. Huyền Phạm và Ms. Đỗ Mai Phương. Tài liệu được làm bằng cả tâm huyết của người giáo viên. Mong thầy cô chỉ sử dụng để giảng dạy. KHÔNG: CHIA SẺ - TRAO ĐỔI - MUA BÁN dưới mọi hình thức. Đó là hành vi của kẻ ĂN CẮP. Cảm ơn quý thầy cô đã sử dụng bộ tài liệu của Ms. Huyền Phạm và Ms. Đỗ Mai Phương. Tài liệu được làm bằng cả tâm huyết của người giáo viên. Mong thầy cô chỉ sử dụng để giảng dạy. KHÔNG: CHIA SẺ - TRAO ĐỔI - MUA BÁN dưới mọi hình thức. Đó là hành vi của kẻ ĂN CẮP. Cảm ơn quý thầy cô đã sử dụng bộ tài liệu của Ms. Huyền Phạm và Ms. Đỗ Mai Phương. Tài liệu được làm bằng cả tâm huyết của người giáo viên. Mong thầy cô chỉ sử dụng để giảng dạy. KHÔNG: CHIA SẺ - TRAO ĐỔI - MUA BÁN dưới mọi hình thức. Đó là hành vi của kẻ ĂN CẮP.
Past simple Present perfect They lived in the countryside three years ago. They have lived in the countryside for three years. Don’t live there any more. Continue living there Example 1
finshed in the past (hành động đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.) Continue in the present or future (hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại hoặc tương lai.)