PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 2 Khí lí tưởng - GV.docx


Áp suất thay đổi theo hàm mũ Áp suất không khí p (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg ) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức . 0.hippe trong đó 0760mmHgp là áp suất ở mực nước biển (0)h , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71mmHg . a/ Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? b/ Biết ở độ cao 3343 m này nhiệt độ khoảng 6 0 C . Biết rằng ở mặt đất không khí có áp suất 760mmHg, 15,C khối lượng riêng là 3.1,22/kgm Tìm khối lượng riêng của không khí ở độ cao nói trên. HD: a) Khi   672,71 1000 pmmHg hm      thì 1000.1000672,717606.72,71 760 ii ee Khi 3343hm33433343.760.760.iihpmmHgemmHge  3343 1000 77650.672,71 50,45 60hpmmHgmmHg      b) Trên mặt đất, khối lượng riêng của không khí là: 1 1 11 Mpm VRT Ở độ cao h, khối lượng riêng của không khí là: 2 2 22 Mpm VRT 21 21 12 ..pT pT với: 22505,45, 6273279;pmmHgTK 3 111760,15273288,1,22(/).pmmHgTKkgm 23 505,45288 ..1,220,84 760279 kg m    Vậy: Khối lượng riêng của không khí ở độ cao nói trên là 30,84kg m   

122133 87450 129114 356310 mmkg ,, VV.m    Khi không khí được đốt nóng,khinh khí cầu sẽ dãn nở và một phần bị đẩy ra ngoài qua lỗ thông hơi ở phía trên khí cầu. 12PP Xét quá trình đẳng áp: 0121121211122 12221212 2 3373642 m VVVTTT T,Kt,C mTTVTT    

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.