PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 39. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 39 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 39 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của li độ? A. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. B. Lực kéo về, động năng và vận tốc. C. Vận tốc, gia tốc và thế năng. D. Lực kéo về, cơ năng và động năng. Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 3: Điện áp xoay chiều u100cos100tV có giá trị cực đại là A. 50 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 50 2 V. Câu 4: Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Câu 5: Chiết suất của nước nguyên chất với bức xạ đơn sắc nào sau đây là lớn nhất? A. Vàng. B. Lam. C. Lục. D. Đỏ. Câu 6: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 7: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. năng lượng liên kết. B. khối lượng hạt nhân. C. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. D. độ hụt khối. Câu 8: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD đặt cạnh một dây dẫn thẳng rất dài, đang có dòng điện một chiều cường độ I chạy qua như hình vẽ bên. Kéo khung dây chuyển động đều ra xa dòng điện theo chiều của v thì trong khung A. không xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCDA. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ADCBA. D. xuất hiện dòng điện xoay chiều hình sin. Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 1,0 m dao động điều hòa tại nơi có Chu kì dao động của động năng gần đúng là A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s. Câu 10: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là A. 4  rad. B.  rad. C. 0 rad. D. 2  rad. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong mạch diện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thõa mãn điều kiện 2LC1 thì A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng gữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 62.10C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. 1 s 3 . B. 1 ms 3 . C. 0,4s . D. 40s . Câu 13: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao. B. Tia laze gây ra hiện tượng quang điện với tất cả các kim loại. C. Tia laze là chùm sáng song song. D. Tia laze là chùm sáng kết hợp. Câu 14: Xác định hạt x trong phản ứng sau: 2522 1211MgxNa A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron Câu 15: Một bộ acquy đầy điện có thể cung cấp dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại. A. 0,2A B. 2A C. 0,5A D. 5A Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa biên độ A. Khi vật có tốc độ là v thì thế năng của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Đặt điện áp 0V u Ucost 4       vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 0ii Icost . Giá trị của i bằng A. rad 2   . B. 3 rad 4   . C. rad 2  . D. 3 rad 4  . Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là 752.10cos10 3qtC    . Tại thời điểm 65.10ts cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 5 mA B. 103mA C. 10 mA D. 53mA Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 20: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng A. từ 0 dB đến 130 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB. C. từ 0 dB đến 1000 dB. D. từ 0 B đến 13 dB. Câu 21: Một sợi dây có chiều dài không đổi được tạo ra sóng dừng với nhiều tần số khác nhau. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f 1 = 250 Hz và f 2 = 350Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Để có sóng dừng với 8 bụng sóng thì tần số là A. 850 Hz. B. 750 Hz. C. 700 Hz. D. 800 Hz. Câu 22: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát. Câu 23: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ xuống còn Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 1 V. Câu 24: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 25: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. qEd. B. 2qEd. C. D. Câu 26: Hai con lắc đơn có chiều dài và dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều . Sau thời gian ngắn nhất hai con lắc (cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều). Lấy Thời gia hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều lần thứ 2 là A. B. C. 28,8 D. 14,4 s Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng nE về trạng thái cơ bản có năng lượng 13,6eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1026m. Lấy 348h6,625.10J.s;c3.10m/s;191eV1,6.10J. Trạng thái dừng ứng với năng lượng nE là A. B. C. D. Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng x(dm). Biết phương trình dao động M là Mu8.cos(10tx)(cm;s) (trong đó t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng  A. 20cm/s  B. 200cm/s  C. 10cm/s  D. 100cm/s Câu 29: Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R220 một điện áp xoay chiều có biểu thức utV2202cos100 3    . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là A. tAi2cos100 3    . B. itA2cos100 6    . C. it2cos100A 3    . D. Ai2cos100t 3    . Câu 30: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm thứ nhất (x 1 ) và chất điểm thứ hai (x 2 ) như hình. Khi chất điểm thứ nhất có vận tốc 3π cm/s lần thứ hai (kể từ lúc t = 0) thì vận tốc của chất điểm thứ hai là A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần R = 20 Ω, ống dây và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Với giá trị ban đầu của điện dung, người ta ghi nhận được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ở hai đầu hai trong ba phần tử đó theo thời gian như hình bên, lúc này mạch có tính cảm kháng. Thay đổi điện dung của tụ điện, người ta thấy công suất của mạch có giá trị cực đại P max = 20 W. Công suất của mạch lúc ban đầu bằng: A. 20 W. B. 24 W. C. 10 W. D. 32 W. Câu 32: Một học sinh thực hiện đo bước sóng của ánh sáng được phát ra từ một nguổn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Cho số đo khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,000,05mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,000,01m. Trên màn quan sát giao thoa, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 11,700,15mm. Kết quả biểu diễn bước sóng đo được là A. 0,650,04m. B. 0,650,01m. C. 0,60,04m. D. 0,500,04m. t(ms) 60 80 u(V) O 5
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị mô tả điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện thay đổi theo dung kháng CZ như hình vẽ. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 40 V. B. 30 V. C. 10 V. D. 20 V. Câu 35: Dùng một nơtron có động năng bắn phá hạt nhân đang đứng yên, sau tương tác các hạt tạo thành là và có động năng tương ứng và với . Độ hụt khối của các hạt , D, T lần lượt là và . Động năng của hạt là A. 6. B. 3,34 MeV. C. 18,7 MeV. D. 11,2 MeV. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m400 g đang dao động điều hòa, chiều dương hướng lên. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như đồ thị. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang đi xuống, lấy 2 g10 2m/s . Lực đản hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm 1/3 st có độ lớn là A. 7,2 N . B. 4,4 N . D. 3,6 N . C. 2,4 N . Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Chọn hệ trục tọa độ Oxy nằm tại mặt nước có gốc O trùng với điểm A; trục Oy trùng với đường thẳng AB, chiều dương từ A tới B; trục Ox vuông góc với trục Oy. Điểm M có tọa độ (a, 0) và N có tọa độ (b, 0). Hai điểm này có thể di động trên trục Ox sao cho a.b = 324 cm 2 , 24 cm b 21,6 cm và b > a > 0. Khi góc có giá trị lớn nhất thì tại M và N là hai cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng MN còn có hai cực tiểu giao thoa. Số cực đại giao thoa trên đoạn AB là A. 21 B. 25 C. 22 D. 23 Câu 38: Đặt điện áp 0uUcost ( 0U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện có dung kháng CZ và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi 1LL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại và lúc này u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là  (với 0 2   ). Khi 1L L 3 thì u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,6. Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,353. B. 2,83. C. 3,51. D. 0,285. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 1 ; 490 nm và 2. Tỉ số gần đúng bằng là A. 0,714. B. 1,5. C. 1,4. D. 0,667. Câu 40: Một mẫu chất ban đầu có khối lượng chứa khối lượng là chất phóng xạ pôlôni , phần còn lại không có tính phóng xạ. Biết rằng Po là chất phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì bền nằm trong mẫu. Giả sử toàn bộ hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát khỏi mẫu và được hứng ngay lên một tấm kim loại nối đất. Mỗi hạt khi đập tấm kim loại đều trở thành nguyên tử heli. Tại thời điểm , pôlôni Po chiếm khối lượng mẫu. Cho biết số -vô-ga-đrô . Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm , số êlectron từ bản kim loại đã kết hợp với các hạt là A. hạt. B. hạt. C. hạt. D. hạt. ………………………….Hết………………………….

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.