Nội dung text Bài tập về dao động điều hoà - File HS.docx
2 - Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: Điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gọi P là hình chiếu của M trên trục Ox (Hình 1.6). Điểm P dao động điều hòa với phương trình. Bảng 1.2. Sự tương tự trong dao động điều hòa và chuyển động tròn đều Kí hiệu Dao động điều hòa Chuyển động tròn đều x Li độ Tọa độ hình chiếu của vật trên trục tọa độ đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng của quỹ đạo tròn. A Biên độ Bán kính T Chu kì dao động Chu kì quay f Tần số dao động Tần số quay Tần số góc Tốc độ góc t + Pha dao động Tọa độ góc II. BÀI TẬP ÔN LÝ THUYẾT A. BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: a. Dao động cơ học nói chung là chuyển động ………………… trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một…………………………... b. Dao động cơ của một vật có thể là …………………. hoặc không tuần hoàn. c. Dao động tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian………………., vật trở lại ……………….. theo hướng cũ. d. Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là …………………. e. Dao động điều hòa là dao động trong đó ……………… của vật là một hàm côsin (hay sin)…………………. f. Phương trình ………………… được gọi là phương trình dao động điều hòa.
4 D. Dđđh được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 7: Dao động tự do là dao động mà chu kì: A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 8: Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. Câu 9: Dđđh có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một A. đường thẳng bất kì B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ B. Chuyển động đung đưa của lá cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước D. Chuyển động của ôtô trên đường. Câu 11: Một vật dđđh với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 12: Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dđđh? A. Dđđh là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dđđh có quỹ đạo là đường hình sin. THÔNG HIỂU Câu 14: Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là