PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 20 - Our summer holidays (GV).pdf

UNIT 20. OUR SUMMER HOLIDAYS A. VOCABULARY Dam Sen Aquarium /dæm sen əˈkweriəm/ Thủy cung Đầm Sen Huong River /hʊəŋ ˈrɪvər/ Sông Hương Phong Nha Cave /fɒŋ na: keɪv/ Động Phong Nha Phu Quoc Island /fu: kwɒk ˈaɪlənd/ Đảo Phú Quốc go camping /goʊ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trại join a music club /ʤɔɪn ə ˈmjuːzɪk klʌb/ tham gia câu lạc bộ âm nhạc practise swimming /ˈpræktɪs ˈswɪmɪŋ/ tập bởi visit an eco-farm /ˈvɪzɪt ʌn iːkoʊ fɑːrm/ thăm trang trại sinh thái plan /plæn/ kế hoạch draw a picture /drɔː ə ˈpɪktʃər/ vẽ tranh waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước take a photo /teɪk ə ˈfoʊtoʊ/ chụp ảnh learn /lɜːrn/ học grow vegetable /groʊ ˈveʤtəbəl/ trồng rau nationality /næʃəˈnæləti/ quốc tịch supermarket /ˈsuːpərmɑːrkɪt/ siêu thị forest /ˈfɔːrɪst/ rừng mountain /ˈmaʊntn/ núi farm /fɑːrm/ trang trại guitar club /gɪˈtɑːr klʌb/ câu lạc bộ guitar aquarium /əˈkweriəm/ thủy cung excited /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng local food /ˈloʊkəl fuːd/ đồ ăn địa phương lesson /ˈlesn/ bài học free time /friː taɪm/ thời gian rảnh rỗi new language /nuː ˈlæŋgwɪʤ/ ngôn ngữ mới foreign language /ˈfɔːrən ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ nước ngoài
B. PRONUNCIATION - Đối với các câu hỏi WH (WH – question) – những câu hỏi bắt đầu bằng when, where, who, what, why how  ta lên cao giọng khi bắt đầu câu nói và hạ giọng xuống so với tông ban đầu ở những âm tiết cuối cùng của từ, cụm từ hay câu. E.g. Where are you going to visit this summer?  What are you going to do this summer?  C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của ai đó Where are you going to visit this summer? (Mùa hè này bạn định đi đâu?) - I’m going to visit... (Tôi định đi thăm ...) Where are you going to visit this summer? (Mùa hè này bạn định đi đâu?) - I’m going to visit My Khe Beach in Da Nang City. (Tôi định đi thăm bãi biển Mỹ Khê ở thành phố Đà Nẵng.) What are you going to do this summer? (Bạn định làm gì vào mùa hè này?) - I’m going to ... (Tôi định ...) What are you going to do this summer? (Bạn định làm gì vào mùa hè này?) - I’m going to visit an eco-farm. (Tôi định đi thăm một trang trại sinh thái.) 2. Thì tương lai gần E.g. We are going to take a trip to Ho Chi Minh City this weekend. *** Structure: Positive (+) S + am / is / are + going to + V Look at those dark clouds! It is going to rain. Negative (-) S + am / is / are + not + going to + V It isn’t going to rain. Interrogative (?) Am / Is / Are + S + going to + V? (+) Yes, S + am / is / are. (-) No, S + am / is / are + not Are you going to cook dinner? No, I am not. *** Notes: - Dấu hiệu nhận biết: Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể. in + thời gian: trong ... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) tomorrow: ngày mai
next day: ngày tiếp theo next week / next month / next year: tuần tới / tháng tới / năm tới - Thì tương lai gần dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể, có tính toán trong tương lai không xa, có dự định rõ ràng. D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable 4 Syllable(s) 0. Letters  Let ters 2 1. Aquarium A quar i urn 4 2. River Riv er 2 3. Practise Prac tise 2 4. Picture Pic ture 2 5. Photo Pho to 2 6. Forest For est 2 7. Guitar Gui tar 2 8. Lesson Les son 2 9. Language Lan guage 2 10. Foreign For eign 2 Exercise 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. aquarium B. river C. island D. practise 2. A. camping B. music C. visit D. guitar 3. A. forest B. excited C. lesson D. mountain 4. A. language B. lesson C. local D. nationality 5. A. vegetable B. waterfall C. picture D. collection Exercise 3. Mark the sentence intonation. Then, say the sentences aloud. 1. What are you going to do this summer?  2. What nationality is she? 
3. Where did you go last summer?  4. Why didn’t you go to school?  5. How can I get to the supermarket?  PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. AQUARIUM 2. CAMPING 3. SUPERMARKET 4. LANGUAGE 5. SWIMMING 6. EXCITED Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. A-E-V-C  CAVE 2. W-D-A-R U-T-E-R-P-C-I-S  DRAW PICTURES 3. M-M-S-W-I-I-N-G  SWIMMING 4. A-K-E-T O-O-P-H-T-S  TAKE PHOTOS 5. E-L-E-A-E-V-T-B-G  VEGETABLE 6. R-P-M-U-K-T-E-S-E-A-R  SUPERMARKET 7. R-U-T-G-A-I U-L-B-C  GUITAR CLUB 8. L-C-O-A-L O-F-D-O  LOCAL FOOD 9. E-F-R-E E-T-I-M  FREE TIME 10. L-A-P-N  PLAN

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.