Nội dung text Ma trận - đặc tả đề thi cuối kì 1 hóa 10.doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN HOÁ HỌC LỚP 10 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Liên kết hóa học - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm nhiều lựa chọn (45%)+ Trắc nghiệm đúng sai(40%) + Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (15%). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần I: trắc nghiệm nhiều lựa chọn (45%) 4,5 điểm, (gồm 18 câu hỏi: 13 nhận biết; 1 câu thông hiểu; 4 câu vận dụng). - Phần II: Trắc nghiệm đúng sai (40%): 4 điểm (gồm 16 câu hỏi: 3 nhận biết: 7 câu thông hiểu, 6 câu vận dụng). - Phần III: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (30%): 3 điểm, gồm 6 câu trả lời ngắn (4 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm). - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm). Số T T Chương/ chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN NLC TN ĐS TNTL N TN NLC TN ĐS TNTL N TN NLC TN ĐS TNT LN TN NLC TN ĐS TNT LN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 Cấu tạo nguyên tử (11 tiết) 1. Thành phần của nguyên tử 2 2 0.5 2. Nguyên tố hoá học 2 2 0.5 3. Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử 2 1 3 2 4 1.5 2 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (9 tiết) 1. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 1 1 1 1 0.5 2. Xu hướng biến đổi tính chất của đơn chất, biến đổi thành phần và tính chất của hợp chất trong một chu kỳ và trong nhóm. 1 1 2 1 5 1 8 1 2.5 3. Định luật tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 1 1 1 0.5 3 Liên kết hoá học (12 tiết) 1. Quy tắc octet 1 1 0.25 2. Liên kết ion 2 1 2 1 1 1 3 4 1 2 3. Liên kết cộng hoá trị 1 1 1 2 1 0.75 4. Liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals 2 1 1 3 1 1 Tổng số câu 13 3 1 7 4 4 6 2 18 16 6 40 Tỉ lệ % 32.5 7.5 2.5 17.5 10 10 15 5 45 40 15 100 Tổng hợp chung 4,0 3,0 3,0 10,0
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN HOÁ HỌC LỚP 10 TT Chươ ng/ chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ Nhận thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN NLC TN ĐS TNT LN TN NLC TN ĐS TNT LN TN NLC TN ĐS TNTL N 2 Cấu tạo nguy ên tử (11 tiết) 1. Thành phần của nguyên tử (2 tiết) Nhận biết – Trình bày được: + Thành phần của nguyên tử (nguyên tử vô cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), neutron (n); Lớp vỏ tạo nên bởi các electron (e)) + Điện tích, khối lượng mỗi loại hạt. 2 2. Nguyên tố hoá học (3 tiết) Nhận biết – Trình bày được khái niệm về nguyên tố hoá học; số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử. – Phát biểu được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối. 2
3. Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử (6 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm về orbital nguyên tử (AO) - Mô tả được hình dạng của AO (s, p),số lượng electron trong 1 AO. – Trình bày được khái niệm lớp electron, phân lớp electron. 2 1 Thông hiểu – Trình bày được mô hình của Rutherford – Bohr, mô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử. - So sánh được mô hình của Rutherford – Bohr vớimô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử. – Trình bày được mối quan hệ về số lượng phân lớp trong một lớp. Liên hệ được về số lượng AO trong một phân lớp, trong một lớp. – Viết được cấu hình electron nguyên tử theo lớp, phân lớp electron và theo ô orbital khi biết số hiệu nguyên tử Z của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. 3