Nội dung text 06 - VUOT VU MON - 29 - THAY TAI..docx
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 1 CẤU TRÚC TS10 SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI VÀO 10 - SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ VƯỢT VŨ MÔN - 29 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 04 trang) PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Từ câu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi em chỉ chọn một phương án đúng. Câu 1: Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2 141m và chiều dài bằng ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng của hình chữ nhật ( Kết quả tính theo đơn vị mét và làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. ) A. 6,8m . B. 7,0m . C. 20,6m . D. 6,9m . Câu 2: Biểu thức 2 3 1 x x - - xác định khi và chỉ khi: A. 3x³ và 1x¹- . B. 0x£ và 1x¹ . C. 0x³ và 1x¹ . D. 0x£ và 1x¹- . Câu 3: Giá trị của biểu thức 227302123222-++ là: A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 . Câu 4: Cặp số ()();1;2xy= không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây? A. 21xy-=- . B. 2326xy-=- . C. ()1221xy-+=-- . D. 036xy-= . Câu 5: Cho hệ phương trình 2 42 axya xy ìï += ïï í ï+= ïïî ( a là tham số, 2a¹± ). Tìm a để biểu thức ()()2222Aaxy=++ đạt giá trị nhỏ nhất. A. 1 2a=± thì min1A= . B. 0a= thì min5A= . C. 0a= thì min 1 2A= . D. 0a= thì min1A= . Câu 6: Hai tổ sản xuất cùng một loại áo. Nếu tổ 1 may trong 3 ngày, tổ 2 may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong 1 ngày, tổ 1 may được nhiều hơn tổ 2 là 10 chiếc áo. Số áo may của tổ 1 , tổ 2 trong một ngày lần lượt là A. Tổ 1 : 150 áo, Tổ 2 : 140 áo B. Tổ 1 : 160 áo, Tổ 2 : 170 áo. C. Tổ 1 : 140 áo, Tổ 2 : 150 áo. D. Tổ 1 : 170 áo, Tổ 2 : 160 áo. Câu 7: Cho abcd<<< và ()()()()()(),,xabcdyacbdzadbc=++=++=++ .Mệnh đề nào sau đây đúng? A. xyz<< . B. yxz<< . C. zxy<< . D. xzy<< . Câu 8: Cho phương trình ()2223350kkxkx--+-= . Điều kiện để phương trình là phương trình bậc hai là: A. Với mọi giá trị của k B. 1k¹- và 3k¹ C. 1k¹- D. 1k¹- hoặc 3k= Câu 9: Cho phương trình 2240xmx++= . Nếu phương trình có hai nghiệm ;ab thỏa mãn điều kiện 44 32ab+£ thì điều kiện của m là
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 2 C B A A. 02m££ B. 2m³ C. 2m=± D. Không tồn tại Câu 10: Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức 21 2Sgt= (trong đó g là gia tốc trọng trường 2 9,8/gms» , t là thời gian rơi tự do, S là quãng đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ cao 3500 mét (vị trí A ) với vận tốc ban đầu không đáng kể. Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) vận động viên phải mở dù để khoảng cách từ (vị trí B ) đến mặt đất (vị trí C ) trong hình vẽ là 1500 mét. A. 20,1 giây. B. 20,2 giây. C. 20 giây. D. 25 giây. Câu 11: Biểu đồ dưới đây cho biết số đầu sách đã đọc trong một năm của 20 em học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên: Trung bình mỗi học sinh trong một năm đã đọc bao nhiêu quyển sách? A. 12 . B. 20 . C. 14 . D. 15 . Câu 12: Người ta thống kê được độ pH của 20 dung dịch có trong một phòng thí nghiệm và vẽ được biểu đồ tần số sau: Trong Khoa học Tự nhiên phân môn Hoá học, pH là chỉ số quan trọng để đánh giá các dung dịch có môi trường axit (độ pH nhỏ hơn 7 ), kiềm (độ pH lớn hơn 7 ) hay trung tính (độ pH bằng 7 ). Từ biểu đồ trên, em hãy tính hiệu giữa tỉ lệ phần trăm dung dịch có môi trường axit so với dung dịch có môi trường kiềm A. 30% . B. 40% . C. 72,7% . D. 54,5% . Câu 13: Một tổ có học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất của biến cố trong hai người được chọn có đúng một học sinh nữ
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 3 x 60° 80° A BD A. 5 9 . B. 6 9 . C. 7 9 . D. 8 9 . Câu 14: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất ()PA của biến cố A . A. 3 5 . B. 7 8 . C. 4 9 . D. 2 7 . Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (;)OR biết µ0 45C= và ABa= . Bán kính đường tròn ()O là: A. 2a B. 3a C. 2 2 a D. 3 3 a Câu 16: Trong hình vẽ Biết ADBC∥ . Số đo góc x bằng: A. 040 . B. 070 . C. 060 . D. 050 . Câu 17: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (;2)Ocm A. 2 6cm . B. 2 63cm . C. 2 3cm . D. 2 33cm . Câu 18: Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80 (cm) và đáy có diện tích là 5024 ()2cm (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy 3,14p= . A. 2 25120cm B. 2 25130cm C. 2 25140cm D. 2 25150cm Câu 19: Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà ( điểm A ) đến trường ( điểm B ) phải leo lên và xuống một con dốc như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn AB dài 762m , µ 6A=° , µ 4B=° . Tính chiều cao con dốc. ( Làm tròn đến hàng đơn vị ) 4060 HB C A A. 31m . B. 32m . C. 30m . D. 34m . Câu 20: Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt. Đáy xô có đường kính là 28cm, miệng xô là đáy lớn của hình nón cụt có đường kính là 36cm. Hỏi xô có thể chứa bao nhiêu lít nước nếu chiều cao của xô là 32cm? (làm tròn đến hàng đơn vị và lấy =3,14) A. 27 lít. B. 26 lít. C. 28 lít. D. 25 lít. Câu 21: Cho hàm số bậc nhất ()23ymxm=+- và ()514ymx=-- . Giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau là A. {}1;4mÎ . B. 1m= . C. 4m= . D. {}1;4mÎ-- . Câu 22: Cho tan2a= . Tính 22sin2sincos3cosAaaaa=+×- A. 1- . B. 2- . C. 2 . D. 1 .
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 4 Câu 23: Với giá trị nào của m thì phương trình 3-22-1 -2 -2-2 xmxm x xx + += có nghiệm? A. 1m> . B. 1m< . C. 1m<- . D. 1m>- . Câu 24: Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính 1m . Do yêu cầu mở rộng diện tích mà bồn cây được mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm 0,5m . Tính diện tích tăng thêm của bồn cây đó (lấy 3,14p» và kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân) A. 2 3,1m . B. 2 4,0m . C. 2 1,6m . D. 2 3,9m . Câu 25: Ca nô kéo 1 người mang dù bay lên không bằng 1 sợi dây dài 10m tạo với mặt nước biển một góc 61° . Khi ca nô giảm tốc độ thì độ cao người đó giảm xuống 2m . Hỏi lúc ca nô giảm tốc độ thì người đó cách mặt nước biển bao nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 6,7m . B. 6m . C. 7,6m . D. 7m . Câu 26: Biết đường thẳng yaxb=+ đi qua điểm ()1;3A- và song song với đường thẳng 5yax=+ . Tổng ab+ bằng A. 2 . B. 3 . C. 2- . D. 3- . PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai. Câu 27: Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc 450 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 30 0 . (hình vẽ). a) Khi ở vị trí điểm C, máy bao tạo thành một góc 60° so với phương thẳng đứng. b) Sau 1 phút, máy bay bay được quãng đường 7,5BCkm= . c) Sau 1,2 phút, máy bay bay lên được 4,5km so với phương thẳng đứng. d) Thời gian từ lúc bắt đầu bay đến khi máy bay đạt độ cao 7,5km so với mặt đất là 10 phút. Câu 28: Một đội xe định dùng một số xe cùng loại để chở hết 60 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành có 3 xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe phải chở thêm 1 tấn hàng nữa mới hết số hàng đó. Gọi số xe lúc đầu của đội là x ( ,3xxÎ>¥ ). Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) Số xe khởi hành lúc sau của đội là 3x- (xe).