PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐS9 C3 LT CHUNG SAU BAI 8.docx

1 ĐS9 C3: LUYỆN TẬP CHUNG SAU BÀI 8 Bài 1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau xác định a) 3x b) 24x c) 76x d) 32x e) 2 2 x x x  f) 2 2 x x x  g) 1 32x h) 2 1x   i) 2 4 31 x x j) 2 23 4 x x  Lời giải a) 3x xác định khi 30x suy ra 0x b) 24x xác định khi 240x hay 24x suy ra 2x c) 76x xác định khi 760x hay 67x suy ra 7 6x d) 32x xác định khi 320x hay 32x suy ra 3 2x e) 2 2 x x x  xác định khi 20 20 x x     hay 2 2 x x     suy ra 2x f) 2 2 x x x  xác định khi 20 20 x x     hay 2 2 x x     suy ra 2x g) 1 32x xác định khi 1 0 32x  hay 320x suy ra 0x h) 2 1x   xác định khi 2 0 1x    hay 10x suy ra 1x i) 2 4 31 x x xác định khi 2 4 0 31 x x  hay 2 2 0 310 0 310 x x x x           suy ra 1 1 3 3 0 0 1 3 x x x x x x                  ℝ j) 2 23 4 x x  xác định khi 2 23 0 4 x x   hay 0 230 x x     suy ra 0 2 3 x x       Bài 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức 42Mxx có nghĩa?
2 Lời giải M có nghĩa khi 404 202 xx xx     Vì xℤ nên 4;3;2;1;0;1;2x Vậy có 7 giá trị nguyên của x để biểu thức 42Mxx có nghĩa. Bài 3. Không dùng MTCT, tính giá trị của biểu thức 2133A Lời giải Ta có 1333131A Hằng đẳng thức 2AA . Bài 4. Thực hiện phép tính a) 27.75 b) 200.18 c) 160.12,1 d) 3,6.25,6 Lời giải a) 27.759.9.259.9.253.3.545 b) 200.18100.4.9100.4.910.2.360 c) 160.12,116.100.1,2116.100.1,214.10.1,144 d) 3,6.25,60,36.100.2,560,36.100.2,560,6.10.1,69,6 Bài 5. Thực hiện phép tính a) 45.180 b) 7.105 c) 250.0,9 d) 8.162 Lời giải a) 45.18045.180810090 b) 7.1057.175122535 c) 250.0,9250.0,922515 d) 8.1628.162129636 Bài 6. Thực hiện phép tính
3 a) 49 81A b) 35 2B  Lời giải a) Ta có 49 81A497 981 b) Ta có: 35 2B 25135625525151 24224    Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau: a) 13432743 b) 102.35 Lời giải a) 13432743 221232.231232235 b) 102.35251.62551.5151514 Bài 8. Thực hiện phép tính a) 98.2A b) 48273:3B c) 5335:15C Lời giải a) Ta có 98:298:2497A b) Ta có: 48273:3B48:327:33:316914312 c) Ta có: 5335:15C 53355335:5.353 5.35.3 Bài 9. Tính a) 2525 b) 5252 Lời giải Sử dụng hằng đẳng thức của hiệu hai bình phương ta có a) 25252225451 b) 52522252523 Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau:
4 a) 223212 b) 227373 Lời giải a) 2232123212322131 b) 227373737337736 Bài 11. Thực hiện phép tính a) 319275 b) 318550128 72  Lời giải a) 31927533.643.253.83533.339 b) 318550128 72 32.952.252.649225282828 7727272   Bài 12. Chứng minh rằng a) 212322 b) 232526 Lời giải a) 2123222212.1.22322 đpcm b) 2325262232.3.223262526 đpcm Bài 13. Tính a) 2210,65,6 b) 2912529125 c) 1026 2552   d) 123123 e) 2521521 f) 323616 234   Lời giải a) 2210,65,68,1.2,581.100.0,259.10.0,545 b) 2912529125 22325325 32532545

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.