Nội dung text UNIT 11 (Bản HS).docx
. 2 30. create (v) /kri'eit/ tạo, sáng tạo 31. creative (adj) /kri'eitiv/ sáng tạo 32. creator (n) /kri'eitǝ(r)/ nhà sáng tạo 33. develop (v) /dı'velǝp/ phát triển 34. development (n) /dı'velǝpmǝnt/ sự phát triển 35. chemical (adj) /'kemikl/ thuộc hóa học 36. element (n) /'elimǝnt/ thành phần, nguyên tố 37. chemical element /'kemikl 'elimǝnt/ nguyên tố thuộc về hóa học 38. chemistry (n) /'kemistri/ hóa học, ngành hóa học 39. chemist (n) /'kemist/ nhà hóa học 40. cancer (n) /ˈkæn.sɚ/ bệnh ung thư 41. attend (v) /ǝ'tend/ tham dự, có mặt 42. attendance (n) /ǝ'tendǝns/ sự tham dự, sự có mặt 43. laboratory (n) /ˈlæb.rə.tɔːr.i/ phòng thí nghiệm 44. motivate (v) /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/ thúc đẩy 45. truancy (n) /'tru:ǝnsi/ sự trốn học 46. cheat (v) /tʃi:t/ lừa dối, gian lận 47. cheating (n) /tʃi:tiη/ sự lừa dối, gian lận 48. application (n) /,æpli'keiʃn/ ứng dụng 49. biometric (adj) /,baiǝu'metrik/ thuộc về sinh trắc học 50. biometrics (n) /,baiǝu'metriks/ sinh trắc học 51. facial (adj) /ˈfeɪ.ʃəl/ thuộc về mặt 52. absent (adj) 'æbsǝnt/ vắng mặt 54. absence (n) /'æbsǝns/ sự vắng mặt 55. nanolearning (n) /nænǝu'lз:nıη/ học phân điện tử 56. effort (n) /'efǝt/ sự nỗ lực 57. effortless (adj) /'efǝtlǝs/ dễ dàng, không khó khăn 58. platform (n) /'plætfo:m/ nền tảng 59. solution (n) /səˈluː.ʃən/ giải pháp, đáp án 60. epidemic (n) /ˌep.əˈdem.ɪk/ dịch bệnh No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. advance in sth cải tiến, bước tiến về điều gì 2. be familiar with sth quen với điều gì 3. be responsible for sth chịu trách nhiệm về việc gì 4. carry out tiến hành 5. comment on sth nhận xét về điều gì 8. complain about sth phàn nàn về điều gì 9. have an effect on sth có ảnh hưởng, tác động tới 10. interact with sb tương tác với ai 11. keep up with sth/ sb theo kịp, đuổi kịp 12. provide sb with sth cung cấp cho ai cái gì
. 3 B. GRAMMAR: Câu tường thuật dạng câu kể (Reported speech: statements) 1. Câu tường thuật là gì? Câu tường thuật (Reported speech) là câu thuật lại một câu nói trước đó. Câu nói trước đó được gọi là câu trực tiếp (direct speech), câu thuật lại được gọi là câu gián tiếp (indirect speech). VÍ DỤ: Direct speech: "I want to become a scientist," Nam said. Indirect speech: Nam said that he wanted to become a scientist. (Nam nói rằng anh ấy muốn trở thành một nhà khoa học.) 2. Câu tường thuật dạng câu kể a. Cấu trúc: S+say(s)/said hoặc tell/told + (that)+S+V VÍ DỤ: She said that she couldn't attend the meeting. (Cô ấy nói rằng cô ấy không thể tham dự cuộc họp.) They told me that they would move to the city. (Họ bảo tôi rằng họ sẽ chuyển đến thành phố.) b. Cách đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật dạng câu kể Bước 1: Chọn động từ tường thuật, chẳng hạn như said hoặc told. Bước 2: Thay đổi thì của động từ trong câu tường thuật. Câutrựctiếp Câutườngthuật Vídụ Hiện tại đơn S+ Vs/es S + am/is/are Quá khứ đơn S+ V2/Ved S+ was/were He said, "I see the news on a website." →He said (that) he saw the news on a website. Hiện tại tiếp diễn S+ am/is/are +V-ing Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing She said, "I'm reading a science book." →She said (that) she was reading a science book. Hiện tại hoàn thành S + have/has+ V3/Ved Quá khứ hoàn thành S+ had + V3/Ved He said, "My mother has bought a new washing machine." →He said (that) his mother had bought a new washing machine. Quá khứ đơn S + V2/ed Quá khứ hoàn thành S+ had + V3/ed Thomas said, "I watched a science- fiction film last night." →Thomas said (that) he had watched a science-fiction film the night before. Quá khứ tiếp diễn S+ was/were +V-ing Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S+ had + been + V-ing Tim said, "We were going to the market this time yesterday." →Tim said (that) they had been going to the market that time the day before. Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành Mum said, "I had turned off the light