PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTTVCS-Hình học 12-Chương 5-Bài 2-Phương trình đường thẳng trong KG-Chủ đề 2-Lập phương trình đường thẳng cơ bản-ĐỀ BÀI.pdf

Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 1 CHỦ ĐỀ 2 LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DẠNG CƠ BẢN Chú ý:  Trục Ox có vectơ chỉ phương là i  (1;0;0).  Trục Oy có vectơ chỉ phương là j  (0;1;0) .  Trục Oz có vectơ chỉ phương là k  (0;0;1) .  Vectơ chỉ phương u của đường thẳng  là vectơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng  . Nếu  có một vectơ chỉ phương là u thì ku. cũng là một vectơ chỉ phương của  .  Nếu có hai vectơ 1 n và 2 n cùng vuông góc với  thì  có một vectơ chỉ phương là 1 2 u n n  [ , ]. Dạng 1. Lập p ng n ng ng  ạng ạng n n  0 0 0 M x y z ( ; ; ) e p ng u a b c ( ; ; )   P ng p áp. a có 0 0 0 ( ; ; ) : : ( ; ; ) Qua M x y z VTCP u a b c        hương tr nh tham s đường thẳng  : 0 0 0 , ( ). x x at y y bt t z z ct              hương tr nh ch nh t c đường thẳng  : 0 0 0 1 2 3 , ( 0). x x y y z z a a a a b c       Dạng 2. Lập p ng n n n ng ng  A B. P ng p áp. Đường thẳng ( ) : : Qua A hay B VTCP u AB       . Bài toán quay về dạng 1.
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 2 Dạng 3. p ng n ng ng  ạng n n  M ng ng ng ng d P ng p áp. M  d u a có 0 0 0 Qua ( ; ; ) : : d M x y z VTCP u u       . Bài toán quay về dạng 1. Dạng 4. p ng n ng ng  qua M ng ng ặ p ng ( ), ( ). P Q P ng p áp. a có : : [ ] , V P Q M TCP u ua n n Q       . Bài toán quay về dạng 1. Dạng 5. p ng n ng ng  ạng n n  M ng g ặ p ng ( ): 0. P Ax By Cz D     P ng p áp. a có ( ) : : ( ; ; ) P Qua M VTCP u n A B C       
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 3 PHẦN I. Câ ng ệ n ề p ng án lự ọn. Mỗ â ỏ n ọn ộ p ng án. Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2;1 và có một vecto chỉ phương u   5;2; 3 . hương tr nh của d là: A. 2 5 2 2 1 3 x t y t z t             . B. 2 5 2 2 1 3 x t y t z t            . C. 2 5 2 2 1 3 x t y t z t            . D. 5 2 2 2 3 x t y t z t             . Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N(3;2; 1)  . Đường thẳng MN có phương tr nh tham s là A. 1 2 2 . 1           x t y t z t B. 1 . 1           x t y t z t C. 1 . 1           x t y t z t D. 1 . 1           x t y t z t Câu 3. rong không gian tọa độ Ox , yz phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh ch nh t c của đường thẳng 1 2 : 3 ? 2 x t d y t z t            A. 1 2 2 3 1 x y z     B. 1 2 1 3 2 x y z      C. 1 2 2 3 2 x y z      D. 1 2 2 3 1 x y z     Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương tr nh tham s là A.   x t y t t z t          . B.   0 2 0 x y t t z           . C.   0 0 x y t z t          . D. 0  0 x t y t z          . Câu 5. rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương tr nh tham s trục Oz là A. z  0 . B. 0 0 x y t z         . C. 0 0 x t y z         . D. 0 0 x y z t         . Câu 6. Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương tr nh tham s A. x  0. B. y z   0. C. 0 0. x y z t         D. 0. 0 x t y z         Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 112 : . 1 2 1 x y z d        Đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 1  và song song với đường thẳng d có phương tr nh là A. 2 1 1 . 1 2 1 x y z        B. 5 3 . 1 2 1 x y z     
Hình học 12 – Chương 5 – Phương pháp tọa độ trong không gian Trang 4 C. 1 2 1 . 2 1 1 x y z       D. 2 1 1 . 1 1 2 x y z       Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;1   và mặt phẳng P x y z : 2 3 1 0     . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương tr nh là A. 2 2 2 3 1 x t y t z t            . B. 2 2 2 3 1 x t y t z t             . C. 2 2 2 3 1 x t y t z t             . D. 2 2 3 2 1 x t y t z t              . Câu 9. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxy có phương tr nh tham s là A. 1 1 1 x t y z          . B. 1 1 1 x y z t          . C. 1 1 1 x t y z          . D. 1 1 1 x t y t z           . Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2; 1)  và mặt phẳng ( ) : 2 0. P x z    Đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( ) P có phương tr nh là A. 3 2 . 1 x t y z t            B. 3 2 . 1 x t y t z            C. 3 2 . 1 x t y t z t           D. 3 1 2 . x t y t z t            Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 1 , B3;0;1 và C2;2; 2  . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương tr nh là A. 1 2 1 1 2 3 x y z       . B. 1 2 1 1 2 1 x y z      . C. 1 2 1 1 2 1 x y z       . D. 1 2 1 1 2 1 x y z      . Câu 12. Trong không gian Oxyz cho A B C 0;0;2 , 2;1;0 , 1;2; 1       và D2;0; 2   . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCD có phương tr nh là A. 3 2 1 2 x y z t           . B. 3 3 2 2 1 x t y t z t            . C. 3 2 2 x t y t z t          . D. 3 3 2 2 1 x t y t z t             . Câu 13. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x z    5 0 và x y z     2 3 0 th có phương trình là A. 2 1 1 3 1 x y z      B. 2 1 1 2 1 x y z      C. 2 1 3 1 1 1 x y z       D. 2 1 3 1 2 1 x y z      

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.