PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. HS - UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE.docx


27 Furniture n /ˈfɜːrnɪtʃər/ Đồ nội thất 28 Furnished adj /ˈfɜːrnɪʃt/ Được trang bị đầy đủ (tiện nghi) 29 Herd v, n /hɜːrd/ Chăn giữ vật nuôi, đàn vật nuôi 30 Harvest v, n /ˈhɑːrvɪst/ Thu hoạch, vụ thu hoạch 31 Hay n /heɪ/ Cỏ khô 32 Home-made product n /ˌhəʊm ˈmeɪd ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm tự làm 33 Hospitable adj /hɒˈspɪtəbl/ Mến khách, hiếu khách 34 Household chores n /ˈhaʊshəʊld tʃɔːrz/ Việc nhà 35 Load v /ləʊd/ Tải lên, chất lên 36 Lighthouse n /'laɪthaʊs/ Hải đăng, đèn biển 37 Local adj /'ləʊkl/ Địa phương 38 Milk v /mɪlk/ vắt sữa 39 Noise n /nɔɪz/ Tiếng ồn 40 Noisy adj /'nɔɪzɪ/ Ồn ào 41 Orchard n /ˈɔːrtʃərd/ Vườn cây ăn quả 42 Offer an opportunity v /ˈɔːfər ən ˌɒpəˈtjuːnəti / Tạo, cung cấp cơ hội 43 Optimistic adj /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan 44 Pasture n /ˈpɑːstʃə(r)/ Đồng cỏ 45 Peaceful adj /ˈpiːsfl/ Yên bình, yên tĩnh 46 Paddy field n /ˈpædɪ fi:ld/ Ruộng lúa 47 Picturesque adj /ˌpɪktʃəˈresk/ Đẹp như tranh (phong cảnh) 48 Plough v /plaʊ/ Cày (ruộng) 49 Provide SB with ST v /prəˈvaɪd/ Cung cấp cho ai cái gi 50 Provide ST for SB v /prəˈvaɪd/ Cung cấp cái gì cho ai 51 Ride v /raɪd/ Cưỡi; đạp xe 52 Remote area n /rɪˈməʊt ˈeəriə/ Vùng sâu, vùng xa 53 Mountainous area n /ˈmaʊntənəs eəriə/ Miền núi 54 Surroundings n /səˈraʊndɪŋz/ Những thứ xung quanh 55 Speciality n /ˌspeʃiˈæləti/ Đặc sản 56 Skillful adj /ˈskɪlfl/ Giỏi kỹ thuật
57 Stretch v /stretʃ/ Kéo dài ra 58 Transport v /ˈtrænspɔːt/ Vận chuyển 59 Transportation n /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/ Sự vận chuyển 60 Urban n /ˈɜːrbən/ Thuộc đô thị 61 Unload v /ˌʌnˈləʊd/ Dỡ hàng, dỡ xuống 62 Unforgettable adj /ˌʌnfərˈɡetəbl/ Không thể quên 63 Rural adj ˈrʊərəl/ Thuộc nông thôn 64 Vast adj /vɑːst/ Mênh mông 65 Well-trained adj /wel 'treɪnd/ Lành nghề, có tay nghề B. PRONUNCIATION Nguyên âm đơn ngắn /ə/ a (sofa), e (open), u (picture), o (freedom), ou (famous) Nguyên âm đơn dài /ɪ/ be (begin), de (decide), re (return), i (ship), ui (building), age (village) C. GRAMMAR 1. Comparative forms of adjectives: Review' - So sánh hơn của tính từ sử dụng khi đưa ra phép so sánh giữa 2 đối tượng hoặc nhóm đối tượng. Form (Cấu trúc) S1 + be + adj-er + than S2 (S2 + be). S1 + be + more + adj + than S2 (S2 + be). A car is bigger than a bike. He is more careful than his brother. How to form comparative adjectives (Cách biến đổi tính từ so sánh hơn) Đối với tính từ ngắn: (1 âm tiết)  Kết thúc bằng “e” -» thêm r  Kết thúc bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) và 1 phụ âm (trừ h, w, x, y, z)  nhân đôi phụ âm cuối, rồi thêm “er”  Còn lại + er Đối với tính từ dài (từ 2 âm tiết trở lên)  Thêm “more” trước tính từ wide  wider hot  hotter cold  colder interesting  more interesting

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.