Nội dung text PRESENT CONTINUOUS.pptx
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Usage (Cách sử dụng) She is watching TV now. They are playing football at the moment. Ex:
Usage (Cách sử dụng) 1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm xác định Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải xảy ra tại thời điểm nói. He is working in London. I am reading Harry Potter. Ex:
Usage (Cách sử dụng) 1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm xác định Diễn tả hành động trái với thói quen ở hiện tại. She drinks coffee every day. But today, she is drinking tea. Ex: