PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 10. Đề KT chương 1 (Đề 2).docx

1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Electron và neutron. B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Neutron, proton và electron. Câu 2. Mô tả nào sau đây là đúng đối với neutron? A. Neutron mang điện âm và được tìm thấy trong hạt nhân. B. Neutron mang điện dương và được tìm thấy ở ngoài hạt nhân. C. Neutron không mang điện tích và được tìm thấy bên ngoài hạt nhân. D. Neutron không mang điện tích và được tìm thấy trong hạt nhân. Câu 3. Nguyên tử của một nguyên tố có 4 lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M, N. Electron thuộc lớp nào liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. Câu 4. Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium được biểu diễn tại hình dưới đây: Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là  A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 5. Trái Đất có bán kính khoảng 6 371 km, được coi như gồm x nguyên tử hình cầu sắp xếp chặt khít cạnh nhau. Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu nếu giả thiết chỉ còn x hạt nhân nguyên tử sắp xếp chặt khít cạnh nhau trong một khối cầu? Coi kích thước hạt nhân bằng 10 –5  lần kích thước nguyên tử. A. 0,06731 m. B. 63,71 m. C. 6,371 m. D. 0,6731 m. Câu 6. Nguyên tử Y có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố A là A. 12 25Y . B. 25 12Y . C. 12 24Y . D. 24 12Y . Câu 7. Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử hydrogen được cho dưới đây: Các đồng vị này khác nhau về  A. số proton. B. số neutron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 8. Cho các nguyên tử sau: 141620151823 78107811A;B;C;D;E;F . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? A. A và B, C và D. B. A và C, B và D. C. B và E, C và F. D. A và D, B và E. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Orbital p có hình dạng số tám nổi. Mã đề thi: 102
2 B. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Nguyên tử có đường kính khoảng 1 angstrom (hay 10 –10 m). D. Trong các lớp electron trong, với 4 lớp đầu thì số phân lớp bằng với số thứ tự của lớp. . Câu 10. Khối lượng của nguyên tử coi như bằng khối lượng A. hạt nhân. B. electron. C. proton. D. neutron. Câu 11. Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 2 tương ứng là A. Lớp L và 2e. B. Lớp L và 8e. C. Lớp K và 8e. D. Lớp K và 6e. Câu 12: Sự phân bố electron vào các orbital và lớp electron dựa vào A. nguyên lý vững bền và nguyên lý Pauli. B. nguyên lý vững bền và qui tắc Hund. C. nguyên lý vững bền, qui tắc Hund và nguyên lý Pauli. D. nguyên lý Pauli và qui tắc Hund. Câu 13. Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 14. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 39 19X và 40 19Y . Nhận xét nào sau đây không đúng? A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị. B. X và Y đều có 19 neutron. C. X và Y có cùng số electron. D. X và Y có số khối khác nhau. Câu 15. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính, … Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. Câu 16. Cho phổ khối của nguyên tố A được biểu diễn tại hình dưới đây: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là A. 91,32. B. 91,40. C. 90,00. D. 94,23. Câu 17. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Số electron lớp ngoài cùng và tính chất của A là A. 1 electron, A là nguyên tố phi kim. B. 3 electron, A là nguyên tố kim loại. C. 1 electron, A là nguyên tố kim loại. D. 3 electron, A là nguyên tố phi kim. Câu 18. Cho bảng thông tin dưới đây: Loại hạt Khối lượng (amu) Điện tích (e 0 ) neutron 1 0 electron 0,00055 -1 proton 1 +1 Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron, 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium? A. 2,72%. B. 0,272%. C. 0,0272%. D. 0,0227%.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.