Nội dung text Chủ đề 27. MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.doc
D. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào các mối quan hệ trong sản xuất, phân phối và giao tiếp. Câu 5. Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên được phân thành A. Tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản,… C. Tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt. D. Tài nguyên khôi phục được, tài nguyên không khôi phục được. Câu 6. Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên được phân thành A. Tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản,… C. Tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt. D. Tài nguyên khôi phục được, tài nguyên không khôi phục được. Câu 7. Theo khả năng hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên dduojc phân thành A. Tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản,… C. Tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt. D. Tài nguyên khôi phục được, tài nguyên không khôi phục được. Câu 8. Tài nguyên có thể bị hao kiệt được phân thành A. Tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản,… C. Tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt. D. Tài nguyên khôi phục được, tài nguyên không khôi phục được. Câu 9. Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không khôi phục được? A. Rừng. B. Đất. C. Sinh vật. D. Khoáng sản. Câu 10. Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt? A. Nước. B. Mặt trời. C. Đất trồng. D. Động, thực vật. Câu 11. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phát triển của xã hội loài người? A. Môi trường xã hội. B. Môi trường tự nhiên. C. Môi trường nhân tạo. D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 12. Con người phải bảo vệ môi trường vì A. Môi trường tồn tại phụ thuộc vào con người. B. Con người nâng cao chất lượng môi trường tự nhiên. C. Môi trường quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người. D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Câu 13. Biện pháp nào sau đây dùng để hạn chế sự cạn kiệt tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế? A. Không sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc khoáng sản. B. Tăng cường ngành công nghiệp cơ khí, luyện kim, khai khoáng. C. Tăng cường ngành công nghiệp khai khoáng, hóa chất, nhiệt điện. D. Sử dụng tiết kiệm, tổng hợp, sản xuất các loại vật liệu thay thế. Câu 14. Hội nghị/ Diễn đàn nào sau đây thể hiện nỗ lực chung của thế giới trong bảo vệ môi trường? A. Diễn đàn APEC. B. Hội nghị Thượng Đỉnh G20. C. Hội nghị cấp cao ASEAN. D. Hội nghị Thượng Đỉnh Trái Đất. Câu 15. Ở các nước đang phát triển, môi trường gắn liền với ngành nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 16. Sức ép môi trường ở các nước đang phát triển không phải do A. Quá trình đô thị hóa. B. Chiến tranh và xung đột. C. Khoa học kĩ thuật phát triển. D. Quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Câu 17. Hiệu ứng nhà kính không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích rừng suy giảm. B. Mực nước biển toàn cầu dâng lên. C. Khí thải từ các nhà máy công nghiệp. D. Khí thải từ phương tiện giao thông vận tải. Câu 18. Môi trường biển bị ô nhiễm do A. Sự cố đắm tàu, tràn dầu. B. Diện tích rừng suy giảm. C. Hóa chất trong nông nghiệp. D. Sự phát triển ngành thủy điện. Câu 19. Diện tích rừng suy giảm chủ yếu do A. Cháy rừng. B. Chiến tranh. C. Khai thác quá mức. D. Xây dựng các nhà máy thủy điện. Câu 20. Để hạn chế quá trình xói mòn, sạt lở đất ở miền núi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng? A. Làm ruộng bậc thang. B. Trồng cây theo băng. C. Tăng diện tích rừng trồng. D. Xây dựng các công trình đường hầm, cầu, đường cao tốc, bến phà,… ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1D 2D 3C 4B 5B 6A 7C 8D 9D 10B 11D 12D 13D 14D 15C 16C 17B 18A 19C 20D