PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ CK LAO Y19AB.pdf


Tp6 gangs A. Bilirubin > 3 mg/dl B. Men gan tăng 2,5 lần có triệu chứng lâm sàng C. Men gan tăng trên 5 lần D. Tất cả đều đúng Câu 4: Sử dụng corticoid khi nào, chọn câu sai: A. Lao màng não B. Tràn dịch màng ngoài tim nhanh, nhiều C. Lao phổi nặng gây suy hô hấp D. Lao hạch ngoại vi Câu 5: Tác dụng phụ của Isoniazid trong điều trị lao tiềm ẩn, chọn câu sai: A. Thiếu máu tán huyết B. Viêm dây TK ngoại vi C. Viêm gan D. Dị ứng da Câu 6: Bệnh nhân lao phổi bị tăng men gan do Pyrazinamid, phác đồ điều trị lao nào sau đây đúng nhất? A. 2 SHE/10 HE B. 2 HRSE/4 RH C. 9RHE D. 18 - 24 SE FQs Câu 7: Nguyên tắc dùng thuốc kháng lao, chọn câu sai: A. Giai đoạn tấn công kéo dài 2, 3 tháng nhằm tiêu diệt nhanh số lượng lớn vi khuẩn có trong các vùng tổn thương để ngăn chặn các vi khuẩn lao đột biến kháng thuốc B. Giai đoạn duy trì kéo dài 4 đến 6 tháng nhằm tiêu diệt triệt để các vi khuẩn lao trong vùng tổn thương để tránh tái phát C. Các thuốc chống lao phải được uống cùng một lần vào thời gian nhất định trong ngày và trong bữa ăn để đạt hấp thu thuốc tối đa D. Câu 8: Nguyên tắc dùng thuốc kháng lao, chọn câu đúng: A. Giai đoạn tấn công kéo dài 2, 3 tháng nhằm tiêu diệt nhanh số lượng lớn vi khuẩn có trong các vùng tổn thương để ngăn chặn các vi khuẩn lao đột biến kháng thuốc Lao màng ngoài tim Câu 1: Ngưỡng giá trị ADA trong dịch màng màng ngoài tim gợi ý lao màng ngoài tim A. ADA > 40 B. ADA > 35 Câu 2: Chọn câu sai: A. Trong những ngày đầu của bệnh, dịch màng ngoài tim là dịch thấm với tế bào đa nhân chiếm ưu thế B. Từ 3 đến 5 ngày sau đó, tế bào đa nhân được thay thế bằng tế bào lympho C. Ở giai đoạn bán cấp, lao màng ngoài tim xuất hiện hoại tử bã đậu với sự xuất hiện của các sợi tơ huyết

Tp6 gangs D. Chuyển dạ sanh non Câu 5: Chọn câu sai A. Lao mới AFB (+) là đối tượng ưu tiên chẩn đoán lao kháng thuốc bằng kháng sinh đồ Câu 6: Tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong hình thành u hạt: A. Đại thực bào, B. Lympho B C. Lympho T D. Bạch cầu đa nhân Câu 7: Chẩn đoán lao kháng thuốc: A. Kháng đơn thuốc: Chỉ kháng với duy nhất một thuốc chống lao hàng một, kể cả Rifampicin B. Kháng nhiều thuốc: Kháng với từ hai thuốc chống lao hàng một trở lên mà không kháng với Rifampicin C. Lao kháng Rifampicin: Kháng với Rifampicin, không kháng thêm với các thuốc lao khác kèm theo D. Đa kháng thuốc (MDR-TB): Kháng đồng thời với ít nhất hai thuốc chống lao là Isoniazid và Pyrazinamid Câu 8: Câu nào đúng về hiện tượng quá mẫn chậm (DTH) của cơ thể xảy ra khi bị bệnh lao A. Có lợi cho người bệnh vì kiểm soát nhiễm trùng B. Hình thành u hạt C. Gây hoại tử bã đậu D. Hình thành miễn dịch tế bào Vi sinh Câu 1: Phát hiện lao mới, Xpert kháng thuốc: A. Làm lại Xpert B. Điều trị phác đồ lao nhạy cảm C. Hội chẩn kháng thuốc D. A và C đúng Câu 2: LF-LAM dùng cho đối tượng nào: A. Đồng nhiễm HIV B. Trẻ em < 5 tuổi Câu 3: Cùng 1 mẫu đàm đem soi trực tiếp “âm tính” và Xpert “thấy MTB” thì nhận định là A. Không có sự hiện diện MTB B. Có sự hiện diện MTB C. Không nhận định được D. B và C đúng Câu 4: Để định danh kết quả cấy là vi khuẩn lao, người ta KHÔNG dựa vào tính chất nào sau đây: A. Nhiệt độ sinh trưởng 35-37oC B. Sinh sắc tố

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.