Nội dung text 34. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Kẻ Sặt - Hải Dương.docx
ĐỀ VẬT LÝ KẺ SẶT – HẢI DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử? A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. B. Chuyển động không ngừng. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 2: Biết nhiệt dung riêng của nước là . Nhiệt lượng cần cung cấp để nước tăng thêm là A. 4180 J. B. 8360 J . C. 2090 J. D. 4200 J . Câu 3: Ứng dụng thực tiễn của quá trình chất khí biến đổi đẳng tich trong đời sống là A. thổi bóng bay. B. giác hơi trị liệu. C. kích thủy lực. D. hút nước bằng ống. Câu 4: Vào ngày 12 tháng 12 năm 2024 ở thị trấn Kẻ Sặt, nhiệt độ cao nhất là và thấp nhất là . Độ chênh lệch nhiệt độ ở thị trấn Kẻ Sặt trong ngày này theo thang Kelvin là A. 5 K . B. 47 K . C. 320 K . D. 278 K . Câu 5: Rượu ethylic có nhiệt hóa hơi riêng là và khối lượng riêng là lít. Nhiệt lượng cần thiết để 10 lit rượu ethylic hớa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một bong bóng khi hình cầu nổi từ đảy hồ lên mặt nưởc thi đường kinh tăng 1,5 lần. Biết nhiệt độ ở đáy hồ là , nhiệt độ mặt nước là , áp suất khí quyển là , khối lượng riêng của nước là và . Độ sâu hồ nứ̛̛c này khoảng A. 22 m . B. 48 m . C. 53 m . D. 67 m . Câu 7: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ 8 lít xuống 6 lit thi áp suất thay đổi một lượng là suất ban đầu của khí là A. . B. . C. D. .
Câu 16: Ở điều kiện tiêu chuần: 1 mol khí ở có áp suất 1 atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa khí ở nhiệt độ có áp suất là bao nhiêu? A. 2,04 atm. B. . C. 2,56 atm. D. 2,24 atm. Câu 17: Động năng trung binh của phân tử của khí lí tưởng phụ thuộc vào A. áp suất của khí. B. mật độ phân tử. C. nhiệt độ của khí. D. thể tích của khí. Câu 18: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kinh lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất và nhiệt độ 200 K . Biết bóng được bờm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K , bán kính của bóng khi bơm bằng A. . B. . C. 2,12 m. D. 1,78 m. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Một nhóm học sinh tìm hiểu về sự thay đổi nhiệt độ trong một nhà trồng rau khép kín của một hộ gia đình. Họ đã thực hiện các nội dung sau: (I) Chuẩn bị đủ các dụng cụ: Các cảm biến nhiệt độ (nhiệt kế), nước, các quạt gió, hệ thống thông gió, tường ướt (tường luôn có dòng nước chảy qua trong nhà), hệ thống phun sương, nguồn điện và các thiết bị cần thiết khác; (II) Họ cho rằng khi nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời nhiệt độ trong nhả tăng lên nhưng không đồng nhất; (III) Để làm nhiệt độ ở trong nhà đồng nhất phải khởi động các quạt gió tạo dòng khí lưu thông trong nhà; (IV) Để làm giảm nhiệt độ trong nhà khi trời nắng cần sử dụng tường ướt, hệ thống thông gió, hệ thống phun sương; (V) Họ đã làm thí nghiệm bật các quạt gió thì thấy nhiệt độ tại các vị tri đặt cảm biến nhiệt độ là như nhau; (VI) Khi nhiệt độ trong nhả đạt tới họ khởi động lần lượt các hệ thống thông gió, tường ướt và hệ thống phun sương thì nhiệt độ giảm; (VII) Họ kết luận rằng nhiệt độ trong nhà có thể giữ ổn định để đảm bảo việc trồng trọt. a) Thực hiện 2 lần nội dung (V) là đủ căn cứ đưa ra kết luận (III). b) Nội dung (VI) là đủ để đưa ra kết luận (VII). c) Nội dung (II), (III), (IV) là giả thuyết nghiên cứu của nhóm học sinh. d) Nội dung (I) thể hiện việc thực hiện của một phần kế hoạch nghiên cứu. Câu 2: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng , khối khí có thể tích 6 litt; thể tích của khối khi đó ở trạng thái (2) là 10
lít. a) Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm. b) Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử tăng. c) Đây là quá trình nung nóng đẳng áp. d) Nhiệt độ của khi ở trạng thái (2) bằng . Câu 3: Một ấm điện trên nhãn mác có ghi các thông số như hình Hl và sơ đồ mạch điện đơn giản như hình H2. Đóng hay mở K thì thu được các mức công suất ghi trên nhãn. Hiệu suất của ấm điện là , trong ấm có nước ở , nhiệt dung riêng của nước là . Điện áp định mức 220 V Công suất định mức 1 880 W Công suất định mức 2 220 W a) Khi ấm để mức 2 thì thời gian đun sôi nước trong ấm là 70 phút. b) Dòng điện trong mạch chính khi dùng ấm điện ở mức 2 là 1 A . c) Khi ấm để mức 1 thì thời gian đun sôi nước trong ấm là 14 phút. d) Giá trị điện trở . Câu 4: Một lượng khí lý tưởng nhất định bắt đầu từ trạng thái , biến đồi đẳng tích đến trạng thải B , sau đó biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái C như hinh bên dưới. a) Áp suất của khi ở trạng thái B nhỏ hơn ở trạng thái C b) Áp suất của khí ở trạng thái C bằng ở trạng thái c) Nội năng của khi không đổi trong quá trình . d) Khí thực hiện công trong quá trình . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Thông thường, phổi của một người trưởng thành có thể tích khoảng . Biết không khí trong phổi có áp suất bằng áp suất khí quyển và nhiệt độ là . Giả sử số phân tử oxygen chiếm số phân tử không khi có trong phổi. Cho biết: