Nội dung text C3 - 4 CAN BAC BA.docx
CĂN BẬC BA VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Căn bậc ba * Căn bậc ba của số thực a là số thực x thỏa mãn 3xa * Chú ý: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của số a được kí hiệu là 3 a . Trong kí hiệu 3a , số 3 được gọi là chỉ số căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. * Nhận xét: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có 3333aaa với mọi số thực a . Do đó, có thể giải 3336444 2. Că thức bậc ba * Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng 3A , trong đó A là một biểu thức đại số. * Chú ý: + Tương tự căn bậc ba của một số, ta cũng có 3333AAA ( A là một biểu thức). + Để tính giá trị của 3A tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước của biến vào căn thức rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được. B. Các dạng bài tập Dạng 1: Tính căn bậc hai, căn thức bậc ba Bài 1: Không dùng MTCT, tính a) 31000 b) 30,064 c) 38 d) 30,125 e) 3125 f) 30,008 g) 3216 h) 3729 i) 31331 j) 3343 k) 31728 l) 327 Lời giải a) 3100010 b) 30,0640,4 c) 382 d) 3 0,1250,5 e) 333 12555 f) 3330,0080,20,2 g) 33321666 h) 33372999 i) 33313311111 j) 3 3437 k) 33317281212 l) 3 273 . Bài 2: Không dùng MTCT, tính
Lời giải a) Để tính 315 , ấn liên tiếp các phím 15qs ta được kết quả 2,466212074 Từ đó, 3152,466 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). b) Để tính 312,37 , ấn liên tiếp các phím 112.37qsz ta được kết quả 2,312720943 Từ đó, 312,372,313 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). c) Để tính 325 , ấn liên tiếp các phím 25qs ta được kết quả 2,9240177 Từ đó, 3252,924 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). d) Để tính 3100 , ấn liên tiếp các phím 100qs ta được kết quả 4,641589 Từ đó, 31004,642 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). e) Để tính 38,5 , ấn liên tiếp các phím 8.5qs ta được kết quả 2,0408276 Từ đó, 38,52,401 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). f) Để tính 31 5 , ấn liên tiếp các phím 15qsa ta được kết quả 0,58480355 Từ đó, 31 0,485 5 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Bài 6: Cho biểu thức 332Px . Tính giá trị của P khi 3x và khi 2x (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Lời giải + Với 3x , ta có 3333271,913P + Với 2x , ta có 3332282P . Bài 7: Cho biểu thức 323Qx . Tính giá trị của biểu thức Q khi 2x và khi 3x (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải + Với 2x , ta có 32332122,29Q + Với 3x , ta có 23333273Q . Bài 8: So sánh a) 3 11,35 và 3 13,12 b) 3 và 31 27 4 c) 7 và 3345 d) 326 và 332
Lời giải a) Do 11,3513,12 nên 3311,3513,12 b) Do 3 327 . Do 1 2727 4 nên 3 31 2727 4 hay 31 327 4 c) Ta có 37343 . Do 343345 nên 33343345 d) Ta có 333268648 ; 3333227254 . Do 4854 nên 332632 . Bài 9: So sánh a) 32 18 3 và 33 12 4 b) 3 1301 và 3 3121 Lời giải a) Ta có: 3 3 33322161 18185 3333 3 3 33333811 12125 441616 Vì 11 55 316 nên 3323 1812 34 . b) Ta có: 3313011151516 333 3121271213241716 Vậy 3313013121 . Bài 10: Cho 0a , hỏi số nào lớn hơn trong hai số 32a và 33a Lời giải Ta có 23 suy ra 23aa (vì 0a ) Do đó 3323aa . Dạng 3: Tính giá trị, rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba I. Phương pháp giải Với mọi A , B ta có: + 333::ABAB + 333ABAB Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức