Nội dung text 3. TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ_BẢN HS.docx
1 CHỦ ĐỀ 11: TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỪ THÔNG Câu 1. Từ thông dùng để diễn tả A. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm. B. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường. C. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm. D. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều. Câu 2. Xét một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến n, được đặt trong một từ trường đều B (hình bên). Gọi là góc hợp bởi B và n. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. BScos . C. BSsin . B. BStan . D. BScot . Câu 3. Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Ampe (A). D. Vôn (V). Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về từ thông ? A. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch. B. Từ thông là một đại lượng có hướng. C. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không. D. Từ thông là một đại lượng luôn dương. Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6. Xét một vòng dây dẫn kín có diện tích S và vectơ pháp tuyến ñ, được đặt (cố định) trong một từ trường đều B. Gọi là góc hợp bởi B ur và n→ (hình bên). Từ thông qua diện tích S có A. trị số âm. B. trị số dương. C. trị số bằng 0. D. trị số thay đổi theo thời gian. Câu 7. Đặt một vòng dây có diện tích 10 cm 2 trong một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và độ lớn 0,2 T. Từ thông qua vòng dây có độ lớn. A. 0 Wb. B. 2 Wb. C. 2.10 -4 Wb. D. 0,02 Wb. Câu 8. Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4 5.10T , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 0 . Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 2.10 -7 Wb. B. 3.10 -7 Wb. C. 4.10 -7 Wb. D. 5.10 -7 Wb.