Nội dung text 058_Đề cuối kỳ 1_Long Biên_cánh diều_24-25.docx
A. 56 3 x x B. 1 2 1 x x C. 23xy xyz D. 2 657xx II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 7 77 x xx b) 2 4 22 x xxx c) 3122214 .. 133313 xxxx xxxx Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức : 2 221025 . 554 xx A xxx a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A. b/ Rút gọn A. c/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = −3. Câu 3: (0,5 điểm). Toán thực tế. Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 40m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 30m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu. Câu 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ IE vuông góc với AB tại E, IF vuông góc với AC tại F. (,)EABFAC a. Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật. b. Tứ giác EFIC là hình gì? Vì sao? c) Trên tia IE lấy điểm G sao cho E là trung điểm của IG. Chứng minh tứ giác ABIG là hình thoi. Câu 5. (0,5 điểm) Cho a; b; c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b, c ()()()()()() bcacab Q abacbabccacb
ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 1. A 2. B 3. A 4. D 5. C 6. D 7. B 8. A 9. C 10. A 11. D 12. B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) 77 1 777 xx xxx b) 2 2 442 22(2) xxx xxxxxx c) 3122214231214 ... 13331331313 xxxxxxx xxxxxxx 231214 . 313 xxx xx 2 3 x x Câu 2: Biểu thức 2 221025 . 554 xx A xxx a) ĐKXĐ: 50 50 40 x x x b) 2 221025 . 554 xx A xxx 2 2(5)2(5)(5) . (5)(5)(5)(5)4 xxx A xxxxx 2 210210(5) . (5)(5)4 xxx A xxx