Nội dung text ĐỀ SỐ 10 - TOÁN HỌC - ĐỀ.docx
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 10 HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 2: TOÁN HỌC Câu 61: Cho {7};1;2;3;6;7;8AxNxB�O . Xác định tập hợp sau: AB A. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 . B. 1;2;3;6 . C. . D. 0;4;5 . Câu 62: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;8 . B. 1;4 . C. 4; . D. 0;1 . Câu 63: Gọi là góc giữa hai vectơ 1;2;0a→ và 2;0;1b→ , khi đó cos bằng A. 0. B. 2 5 . C. 2 5 . D. 2 5 . Câu 64: Tìm nguyên hàm của hàm số 1 52fx x .
A. 1 ln52 525 dx xC x . B. 1ln52 522 dx xC x . C. 5ln52 52 dx xC x . D. ln52 52 dx xC x . Câu 65: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 12 2 3 xt yt zt . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là? A. 1;2;3 . B. 2;0;0 . C. 2;1;1 . D. 2;1;1 . Câu 66: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ được xếp theo một hàng dọc. Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau là A. 1 50 . B. 1 42 . C. 1 252 D. 1 35 . Sử dụng thông tin dưới đây trả lời câu hỏi đến 67 đến 69 Tuổi thọ của một số linh kiện điện tử (đơn vị: năm) được sản xuất bởi hai phân xưởng được cho nhu sau: Nhóm số liệu 4,5;5 5;5,5 5,5;6 6;6,5 Số linh kiện 4 10 6 5 Câu 67: Giá trị đại diện của nhóm 6;6,5 là A. 6. B. 6,25. C. 6,5. D. 5,75. Câu 68: Cỡ mẫu dữ liệu là A. 6. B. 16. C. 25. D. 14.
Câu 69: Giá trị trung bình của mẫu số liệu là A. 559 100 . B. 23 100 . C. 549 100 . D. 400 121 . Sử dụng thông tin dưới đây trả lời câu hỏi 70 đến 71 Tam giác ABC có. Các cạnh ,,abc liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2222bbacac . Câu 70: Nhận định nào sau đây đúng? A. 222bcabc . B. 2222bcabc . C. 222bcabc . D. 2222bcabc . Câu 71: Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Sử dụng thông tin dưới đây trả lời câu hỏi từ 72 đến 73 Cho hàm số 2 1 82 x y mxx sau: Câu 72: Với 0m thì nhận định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận nào. B. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. Câu 73: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 82 x y mxx có đúng bốn đường