PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 09_KT GK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 09 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 09 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 3 32 5 .Paa dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. 2 5 Pa . B. 1 15 Pa  . C. 1 15 Pa . D. 19 15 Pa . Câu 2: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. 1010 . B. 221010 . C. 210100 . D. 21010 . Câu 3: Giá trị của biểu thức 23log8log9P là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 4 . Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính 1 43 log.aPaa   . A. 3 4P . B. 12P . C. 1P . D. 13 3P . Câu 5: Cho hàm số xya có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 01a . B. Hàm số đồng biến trên ℝ . C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;Aa . D. Hàm số nghịch biến trên ℝ . Câu 6: Nồng độ pH của một dung dịch được tính bằng công thức logpHH  , trong đó H  là nồng độ ion hydrogen của dung dịch tính bằng mol/lít. Biết rằng máu của người bình thường có độ pH từ 7,30 đến 7,45 . Nồng độ ion hydrogen trong máu của một người bình thường bằng 8.10a mol/lít. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
1 Câu 7: Phương trình 57x có tập nghiệm là A. 7log5 . B. 5log7 . C. 57 . D. 75 . Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 23 x y x    tại điểm có hoành độ 01x có hệ số góc bằng A. 5 . B. 1 5 . C. 5 . D. 1 5 . Câu 9: Một vật chuyển động theo quy luật 321 ()12 2sttt , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 10t (giây) là: A. 80/ms . B. 90/ms . C. 100/ms . D. 70/ms . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có SAABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SAAB . B. SASB . C. SAAC . D. SACD . Câu 11: Cho hình lập phương .''''ABCDABCD . Góc giữa đường thẳng ''AC và BD bằng A. 045 . B. 090 . C. 00 . D. 060 . Câu 12: Cho hình chóp .SABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy ABC là tam giác vuông tại B . Khẳng định nào sau đây sai? A. SABC . B. ABBC . C. SBBC . D. SCBC . PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các hàm số log,log,logabcyxyxyx với ,,abc là ba số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Đồ thị các hàm số trên đều đi qua điểm (1;0)A . b) Hàm số logcyx đồng biến trên khoảng 0; c) Từ đồ thị ta có: 01cab . d) Đường thẳng 3y cắt hai đồ thị log,logabyxyx tại các điểm có hoành độ lần lượt là 12;xx sao cho 212xx . Khi đó 3 2a b .
1 Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh 2SA vuông góc với mp ABCD . Gọi ,,MNP lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng ,,SBSCSD . a) Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng BC . b) Tam giác SCD là tam giác vuông. c) Hai mặt phẳng ()SBC và ()SCD vuông góc với nhau. d) Bốn điểm ,,,AMNP lập thành một tứ giác có diện tích bằng 4 . PHẦN III. ( 2 điểm) CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: Cho 35log4,log4ab . Biểu diễn 12log80 theo a và b có dạng:  12log80   ambn baq . Tổng mnq bằng bao nhiêu? Câu 2: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 611 2 4 x xx      . Câu 3. Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh ,()aSCABCD và 3SBa . Tính tang của góc giữa hai đường thẳng SA và DC . Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều .SABCD với tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính góc giữa AG và ABCD (Tính theo đơn vị độ) PHẦN IV. ( 3 điểm) Tự luận Câu 1: Giải phương trình sau: 1 22log(21).log(22)6xx . Câu 2: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức 2logMk L RBen với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là  3ALBen và 5BLBen . Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3: Cho hàm số 2 khi 1 () 21 khi 1 axbxx fx xx     . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại 1x thì 2ab bằng bao nhiêu? HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.