PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 3.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2x-5x+2=0 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 22 12x+x bằng A. 20 B. 22 C. 23 D. 21 Câu 2: Trong một đường tròn: A. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng số đo của cung bị chắn. B. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo gấp đôi số đo của cung bị chắn. C. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng 1 2 số đo của cung bị chắn. D. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng 1 4 số đo của cung bị chắn. Câu 3: Cho hình vẽ sau: B A O Số đo của cung nhỏ AB là: A. 300 B. 180 C. 60 D. 90 Câu 4: Khi 0m thì phương trình 22210mxmx A. Có hai nghiệm phân biệt B. Có nghiệm kép C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 5: Số các giá trị nguyên của m để phương trình: 26210xxm có hai nghiệm dương phân biệt là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Hai số có tổng bằng 7 tích bằng 12 là: A. 3- và 4- B. 3 và 4 C. 2 và 5 D. 1 và 6 Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 47 B. 45 C. 46 D. 48 Câu 8: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 4,702cm B. 4,72cm C. 4,6cm D. 4,7cm Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và  80BAD thì BCM ?.
A. 70 . B. 100 . C. 80 . D. 40 . Câu 11: Cho 4 điểm ,,,MQNC thuộc đường tròn tâm O . Biết 60;40MNQQMP . Khi đó số đo  MQP là: A. 40 . B. 25 . C. 30 . D. 20 . Câu 12: Tổng số đo các góc của đa giác 12 cạnh là? A. 01600 B. 01720 C. 01440 D. 01800 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2xmxm0 (1) (m là tham số). a) Phương trình (1) có nghiệm kép khi m0 hoặc m4 . b) Hệ số c của phương trình (1) là m . c) Khi m = 0 thì phương trình (1) có nghiệm x0 . d) Phương trình (1) có vô nghiệm khi m4. Câu 2: Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm . Lẽ ra ,cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi .Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp vào vốn để tính lãi năm sau và lãi suất như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 2420000 đồng . Gọi lãi suất cho vay một năm là x%x0 . a) Nếu lãi suất là 8% thì sau 1 năm ông Thời phải trả tiền lãi là 160000 đồng b) Phương trình với ẩn x đã cho là 2x200x21000 c) Lãi suất cho vay là 10% một năm d) Sau 1 năm cả vốn lẫn lãi sẽ là 20000002000000x (đồng) Câu 3: Cho đường tròn O có điểm M nằm chính giữa cung AB . Trên dây AB lấy hai điển P và Q . Các đường thẳng MP . MQ cắt đường tròn theo thứ tự tại C và D . O D C QP M A B a)  BPCQDC b) AB vuông góc OM c) ABCD,ADCM,ADBM,AMBC là tứ giác nội tiếp. d) PQDC là tứ giác nội tiếp Câu 4: Cho hàm số 2yx có đồ thị là ()P . a) ()P cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. b) Trục Ox tiếp xúc với ()P tại O(0;0) c) ()P và trục tung có một điểm chung d) ()P tiếp xúc với đường thẳng 21yx=+
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 2yfxax(a0) , biết f24 khi đó hệ số a bằng … Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 2153cm . Chu vi của hình chữ nhật ban đầu là: Câu 3: Biểu đồ cột bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Văn cuối học kì 1 của khối lớp 9 trường THCS Quang Hưng. Biết rằng có 100 bài kiểm tra được thống kê. Hỏi có bao nhiêu em đạt 8 điểm ? 56789 Điểm 0 5 10 15 20 25 30 35 40 15 20 30 10 Biểu đồ cột Câu 4: Một cửa hàng khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng thông qua việc khách hàng đánh giá từ  đến . Và kết quả được thống kê bởi bảng số liệu sau: Mức độ (x)          Cộn g Tần số (n) 3 5 3 177 312 500 Tần số tương đối của mức độ  (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB5cm, AC7cm . Tính bán kính của đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 6: Cho 2yx (P) và (d) : y2xm . Với m0 , tìm số điểm chung của (P) và (d) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D C C C C B B D D C D D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ Đ Đ S                 b) Đ Đ Đ Đ                 c) Đ Đ Đ Đ                 d) S S Đ S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 1 32 30 62,4 4,3 2       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Theo định lý Viet 12 12 -b x+x==5 a c xx==2 a       Ta có 2222 111212A=x+x=(x+x)-2xx=5-2.2=21 Câu 2: C Lời giải: Dựa vào nhận xét: Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. Câu 3: C Lời giải: OAB đều nên góc ở tâm AOB60 Suy ra cung nhỏ AB có số đo bằng 60 Câu 4: C

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.