PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 4 HSK3.docx

BÀI 4 HSK3 1. Lượng từ mới: Một trận thi đấu bóng đá: 一场足球比赛/chǎng zú qiú bǐ sài/ Một tấm ảnh: 一张照片/yī zhāng zhàopiàn/ Một miếng bánh kem: 一块蛋糕/yí kuài dàn gāo/ 2. Cấp + số từ + 年级/nián jí/ : lớp (cấp bậc học) 小学一年级/Xiǎoxué/: lớp 1 初中一年级/chūzhōng/:lớp 7 (Trung Quốc bậc tiểu học 6 lớp) 高中一年级/Gāozhōng/:lớp 10 大学一年级/dàxué/ : năm 1 đại học 3. S + 又+ ADJ1又+ ADJ2:dùng miêu tả nhiều đặc điểm của cùng 1 sự vật. Ví dụ: Cố ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp. 她又聪明又漂亮。 4. S + V1 + 着 + (O1)+ V2 + (O2): Miêu tả 1 người phát ra 2 hành động cùng 1 lúc, trong đó hành động 1 là phương thức bổ trợ hành động 2(V2 là hành động chính, V1 xuất hiện để bổ sung làm nổi bật lên V2). Ví dụ: 他看着书喝茶。(Hành động chính phụ do ngữ cảnh quyết định) 他说着话走路。 5. 站、坐、住 + Nơi chốn: động từ mang tính cố định, nếu không có tân ngữ, nơi chốn đứng sau động từ Ví dụ: 那个站在门口的人是我哥哥。 他坐在椅子上。 6. Luyện tập: a. Anh ấy vừa hát vừa rửa chén. 碗/wǎn/:chén, bát  b. Anh ấy cầm điện thoại chụp hình. 拍照/pāizhào/:chụp hình  c. Người đang cầm balo đợi xe bus đó là em gái tôi. 书包/shūbāo/ :balo, cặp sách  d. Anh ấy vừa ăn vặt vừa xem tivi. 零食/língshī/:đồ ăn vặt  e. Anh ấy vừa kéo hành lí vừa gọi điện thoại cho bạn gái.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.